Trực tiếp bóng đá Everton vs Liverpool 19h30 ngày 7/12 (Ngoại hạng Anh 2024/25)
Thứ Năm 13/02/2025 02:30(GMT+7)
Thứ Năm 13/02/2025 02:30(GMT+7)
![]() Beto (Kiến tạo: Jarrad Branthwaite) 11 | |
![]() Alexis Mac Allister (Kiến tạo: Mohamed Salah) 16 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Iliman Ndiaye) 25 | |
![]() Andrew Robertson 27 | |
![]() Alexis Mac Allister 35 | |
![]() Jesper Lindstroem 35 | |
![]() Jesper Lindstroem 37 | |
![]() Idrissa Gana Gueye 37 | |
![]() Conor Bradley 45+2' | |
![]() Abdoulaye Doucoure 45+3' | |
![]() Trent Alexander-Arnold (Thay: Ryan Gravenberch) 61 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Conor Bradley) 61 | |
![]() Curtis Jones 63 | |
![]() Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson) 69 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Cody Gakpo) 69 | |
![]() Mohamed Salah 73 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Jesper Lindstroem) 77 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Idrissa Gana Gueye) 77 | |
![]() Ashley Young (Thay: James Garner) 87 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Luis Diaz) 88 | |
![]() James Tarkowski (Kiến tạo: Tim Iroegbunam) 90+8' | |
![]() Abdoulaye Doucoure 90+12' | |
![]() Curtis Jones 90+12' | |
![]() Arne Slot 90+12' | |
![]() Curtis Jones 90+12' |
Everton không thua cách biệt nhiều hơn 1 bàn: Liverpool hiện đang dẫn đầu trong khi Everton chỉ xếp thứ 14, nhưng thành tích của hai đội trái ngược ở trận đấu gần nhất. Liverpool để Newcastle cầm hòa còn Everton thắng Wolves 4-0 trên sân nhà. Cũng tại Goodison Park, Everton không thua Lữ đoàn đỏ ở 2 mùa giải gần nhất. Thầy trò Dyche có thể sẽ tiếp tục gây khó khăn cho Liverpool, nếu thua họ cũng có thể tránh một thất bại cách biệt.
Ít nhất 3 bàn: Hàng thủ của Liverpool thủng lưới 2 bàn trong 4 trận sân khách gần nhất, điều đó mang lại cơ hội ghi bàn cho Everton. Tuy nhiên, với hàng công khủng khiếp, Lữ đoàn đỏ hoàn toàn có thể lấy công bù thủ. Trận đấu này hứa hẹn sẽ có ít nhất 3 bàn.
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Alexis Mac Allister (10), Ryan Gravenberch (38), Dominik Szoboszlai (8), Mohamed Salah (11), Luis Díaz (7), Cody Gakpo (18)
Thay người | |||
25’ | Iliman Ndiaye Jack Harrison | 61’ | Ryan Gravenberch Trent Alexander-Arnold |
77’ | Jesper Lindstroem Carlos Alcaraz | 61’ | Conor Bradley Curtis Jones |
77’ | Idrissa Gana Gueye Tim Iroegbunam | 69’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas |
87’ | James Garner Ashley Young | 69’ | Cody Gakpo Darwin Núñez |
88’ | Luis Diaz Diogo Jota |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Trent Alexander-Arnold | ||
Asmir Begović | Jarell Quansah | ||
Michael Keane | Caoimhin Kelleher | ||
Ashley Young | Kostas Tsimikas | ||
Carlos Alcaraz | Wataru Endo | ||
Tim Iroegbunam | Curtis Jones | ||
Isaac Heath | Harvey Elliott | ||
Jack Harrison | Darwin Núñez | ||
Martin Sherif | Diogo Jota |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Séamus Coleman Chấn thương đùi | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Orel Mangala Chấn thương đầu gối | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | |||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo | |||
Youssef Chermiti Va chạm | |||
Armando Broja Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |