FK Zenit Saint Petersburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
![]() Yaroslav Rakitskiy 7 | |
![]() Guido Rodriguez (Kiến tạo: Joaquin) 8 | |
![]() Willian Jose 18 | |
![]() Artem Dzyuba (Kiến tạo: Vyacheslav Karavaev) 25 | |
![]() Malcom (Kiến tạo: Wendel) 28 | |
![]() Andres Guardado (Kiến tạo: Aitor Ruibal) 41 | |
![]() Danil Krugovoy (Thay: Yaroslav Rakitskiy) 46 | |
![]() Andrey Mostovoy (Thay: Vyacheslav Karavaev) 46 | |
![]() Cristian Tello (Thay: Juanmi) 58 | |
![]() William Carvalho (Thay: Joaquin) 58 | |
![]() Yuri Alberto (Thay: Claudinho) 65 | |
![]() Ivan Sergeyev (Thay: Artem Dzyuba) 73 | |
![]() Cristian Tello 75 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Willian Jose) 79 | |
![]() Hector Bellerin (Thay: Aitor Ruibal) 86 | |
![]() Aleksandr Yerokhin (Thay: Dmitri Chistyakov) 88 | |
![]() Wilmar Barrios 90+2' |
Thống kê trận đấu Zenit vs Betis


Diễn biến Zenit vs Betis

Wilmar Barrios (FK Zenit Saint Petersburg) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Cristian Tello (FK Zenit Saint Petersburg) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Wilmar Barrios (FK Zenit Saint Petersburg) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Benoit Bastien ra hiệu cho Real Betis Seville một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho FK Zenit Saint Petersburg ở Saint Petersburg.
Bóng an toàn khi Real Betis Seville được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Liệu FK Zenit Saint Petersburg có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Real Betis Seville được không?
FK Zenit Saint Petersburg hưởng phạt góc.
FK Zenit Saint Petersburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Real Betis Seville có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho FK Zenit Saint Petersburg trong hiệp của họ.
Đội chủ nhà thay Dmitri Chistyakov bằng Aleksandr Yerokhin.
Benoit Bastien thực hiện quả ném biên cho Real Betis Seville, gần khu vực của FK Zenit Saint Petersburg.
Benoit Bastien cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Ném biên dành cho Real Betis Seville trong phần sân của họ.
Hector Bellerin dự bị cho Aitor Ruibal cho Real Betis Seville.
Đá phạt cho FK Zenit Saint Petersburg trong hiệp của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Saint Petersburg.
Cristian Tello cho Real Betis Seville thực hiện pha băng vào nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Real Betis Seville.
Đội hình xuất phát Zenit vs Betis
Zenit (5-3-2): Mikhail Kerzhakov (41), Vyacheslav Karavaev (15), Dmitri Chistyakov (2), Wilmar Barrios (5), Yaroslav Rakitskiy (44), Douglas Santos (3), Daler Kuzyaev (14), Wendel (8), Claudinho (11), Malcom (10), Artem Dzyuba (22)
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Edgar Gonzalez (3), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (21), Andres Guardado (18), Aitor Ruibal (24), Joaquin (17), Juanmi (7), Willian Jose (12)


Thay người | |||
46’ | Yaroslav Rakitskiy Danil Krugovoy | 58’ | Juanmi Cristian Tello |
46’ | Vyacheslav Karavaev Andrey Mostovoy | 58’ | Joaquin William Carvalho |
65’ | Claudinho Yuri Alberto | 79’ | Willian Jose Borja Iglesias |
73’ | Artem Dzyuba Ivan Sergeyev | 86’ | Aitor Ruibal Hector Bellerin |
88’ | Dmitri Chistyakov Aleksandr Yerokhin |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniil Odoevskiy | Joel Robles | ||
David Byazrov | Dani Rebollo | ||
Danil Krugovoy | Marc Bartra | ||
Yuri Alberto | Victor Ruiz | ||
Andrey Mostovoy | Borja Iglesias | ||
Aleksei Sutormin | Cristian Tello | ||
Aleksandr Yerokhin | William Carvalho | ||
Arsen Adamov | Hector Bellerin | ||
Magomed Ozdoev | Diego Lainez | ||
Ivan Sergeyev |
Nhận định Zenit vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Zenit
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại