Joergen Strand Larsen từ Wolverhampton là ứng cử viên cho Cầu thủ Xuất sắc Nhất Trận Đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Joergen Strand Larsen 21 | |
![]() Andre 28 | |
![]() Konstantinos Mavropanos 31 | |
![]() Jose Sa 31 | |
![]() Niclas Fullkrug (Thay: Luis Guilherme) 46 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Thay: Luis Guilherme) 46 | |
![]() Edson Alvarez (Thay: Evan Ferguson) 46 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Aaron Cresswell) 46 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Andre) 71 | |
![]() Niclas Fuellkrug 73 | |
![]() Emerson (Thay: Oliver Scarles) 77 | |
![]() Tomas Soucek (Thay: James Ward-Prowse) 77 | |
![]() Joao Gomes 80 | |
![]() Santiago Bueno (Thay: Rayan Ait Nouri) 82 | |
![]() Matt Doherty 88 | |
![]() Boubacar Traore (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 90 |
Thống kê trận đấu Wolves vs West Ham


Diễn biến Wolves vs West Ham
Wolverhampton giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 41%, West Ham: 59%.
Max Kilman bị phạt vì đẩy Joergen Strand Larsen.
Wolverhampton có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 46%, West Ham: 54%.
Carlos Soler giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matt Doherty của Wolverhampton cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho West Ham.
Marshall Munetsi từ Wolverhampton gửi một cú sút đi chệch cột dọc chỉ vài inch. Gần quá!
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Marshall Munetsi lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Marshall Munetsi của Wolverhampton sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Joergen Strand Larsen tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Wolverhampton có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Wolverhampton bắt đầu một pha phản công.
Pablo Sarabia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Pablo Sarabia bị phạt vì đã đẩy Lucas Paqueta.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Wolves vs West Ham
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), André (7), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), Jørgen Strand Larsen (9)
West Ham (3-4-2-1): Alphonse Areola (23), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Aaron Wan-Bissaka (29), Lucas Paquetá (10), James Ward-Prowse (8), Oliver Scarles (57), Jarrod Bowen (20), Luis Guilherme (17), Evan Ferguson (34)


Thay người | |||
71’ | Andre Pablo Sarabia | 46’ | Aaron Cresswell Carlos Soler |
82’ | Rayan Ait Nouri Santiago Bueno | 46’ | Evan Ferguson Edson Álvarez |
90’ | Jean-Ricner Bellegarde Boubacar Traore | 46’ | Luis Guilherme Niclas Füllkrug |
77’ | Oliver Scarles Emerson | ||
77’ | James Ward-Prowse Tomáš Souček |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Johnstone | Lukasz Fabianski | ||
Santiago Bueno | Vladimír Coufal | ||
Nasser Djiga | Jean-Clair Todibo | ||
Pedro Lima | Emerson | ||
Boubacar Traore | Carlos Soler | ||
Tommy Doyle | Edson Álvarez | ||
Pablo Sarabia | Guido Rodríguez | ||
Hwang Hee-chan | Tomáš Souček | ||
Carlos Forbs | Niclas Füllkrug |
Tình hình lực lượng | |||
Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | Mohammed Kudus Va chạm | ||
Matheus Cunha Thẻ đỏ trực tiếp | Michail Antonio Không xác định | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | ||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | |||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại