Chủ Nhật, 09/03/2025 Mới nhất
Jack Harrison (Kiến tạo: Jesper Lindstroem)
33
Marshall Munetsi (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)
40
Pablo Sarabia (Thay: Marshall Munetsi)
46
Andre
53
Joergen Strand Larsen
62
Carlos Alcaraz (Thay: Abdoulaye Doucoure)
63
Tim Iroegbunam (Thay: Jesper Lindstroem)
63
Hee-Chan Hwang (Thay: Joergen Strand Larsen)
74
Tim Iroegbunam
79
Goncalo Guedes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)
83
Carlos Alcaraz
85
Ashley Young (Thay: James Garner)
90
Thomas Doyle (Thay: Andre)
90
Santiago Bueno (Thay: Nelson Semedo)
90

Thống kê trận đấu Wolves vs Everton

số liệu thống kê
Wolves
Wolves
Everton
Everton
66 Kiểm soát bóng 35
11 Phạm lỗi 16
22 Ném biên 9
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 1
3 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
2 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolves vs Everton

Tất cả (317)
90+4'

Số lượng khán giả hôm nay là 30738.

90+4'

Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.

90+4'

Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 66%, Everton: 34%.

90+4'

Phạt góc cho Everton.

90+3'

Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Nelson Semedo rời sân để nhường chỗ cho Santiago Bueno trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Andre rời sân để nhường chỗ cho Thomas Doyle trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

James Garner rời sân để nhường chỗ cho Ashley Young trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

James Garner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

90+1'

Cản trở khi James Tarkowski cắt đứt đường chạy của Joao Gomes. Một quả đá phạt được trao.

90+1'

Jack Harrison của Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90'

Toti Gomes chặn thành công cú sút.

90'

Cú sút của Carlos Alcaraz bị chặn lại.

90'

Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 65%, Everton: 35%.

90'

Beto thắng trong pha không chiến với Matt Doherty.

90'

Phát bóng lên cho Everton.

89'

Pablo Sarabia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Đội hình xuất phát Wolves vs Everton

Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), Jørgen Strand Larsen (9)

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Jack Harrison (11), Beto (14)

Wolves
Wolves
3-4-2-1
1
José Sá
2
Matt Doherty
12
Emmanuel Agbadou
24
Toti Gomes
22
Nélson Semedo
7
André
8
João Gomes
3
Rayan Aït-Nouri
5
Marshall Munetsi
27
Jean-Ricner Bellegarde
9
Jørgen Strand Larsen
14
Beto
11
Jack Harrison
16
Abdoulaye Doucouré
29
Jesper Lindstrøm
37
James Garner
27
Idrissa Gana Gueye
19
Vitaliy Mykolenko
32
Jarrad Branthwaite
6
James Tarkowski
15
Jake O'Brien
1
Jordan Pickford
Everton
Everton
4-2-3-1
Thay người
46’
Marshall Munetsi
Pablo Sarabia
63’
Jesper Lindstroem
Tim Iroegbunam
74’
Joergen Strand Larsen
Hwang Hee-chan
63’
Abdoulaye Doucoure
Carlos Alcaraz
83’
Jean-Ricner Bellegarde
Gonçalo Guedes
90’
James Garner
Ashley Young
90’
Nelson Semedo
Santiago Bueno
90’
Andre
Tommy Doyle
Cầu thủ dự bị
Sam Johnstone
Séamus Coleman
Santiago Bueno
João Virgínia
Nasser Djiga
Asmir Begović
Pedro Lima
Nathan Patterson
Tommy Doyle
Michael Keane
Pablo Sarabia
Ashley Young
Hwang Hee-chan
Tim Iroegbunam
Rodrigo Gomes
Chermiti
Gonçalo Guedes
Carlos Alcaraz
Tình hình lực lượng

Yerson Mosquera

Chấn thương đầu gối

Orel Mangala

Chấn thương đầu gối

Matheus Cunha

Thẻ đỏ trực tiếp

Iliman Ndiaye

Chấn thương đầu gối

Enso González

Chấn thương đầu gối

Armando Broja

Chấn thương gân Achilles

Leon Chiwome

Chấn thương dây chằng chéo

Dwight McNeil

Chấn thương đầu gối

Saša Kalajdžić

Chấn thương đầu gối

Dominic Calvert-Lewin

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Vitor Pereira

David Moyes

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
11/08 - 2018
02/02 - 2019
01/09 - 2019
12/07 - 2020
13/01 - 2021
20/05 - 2021
02/11 - 2021
13/03 - 2022
26/12 - 2022
20/05 - 2023
26/08 - 2023
H1: 0-0
30/12 - 2023
H1: 1-0
05/12 - 2024
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Wolves

Premier League
09/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0
21/01 - 2025
H1: 1-1
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
09/03 - 2025
H1: 1-1
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal2715932854T T T B H
3Nottingham ForestNottingham Forest2815671251T B B H T
4Man CityMan City2814591547B T B T B
5ChelseaChelsea2713771646B T B B T
6BrightonBrighton2812106646B T T T T
7Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
8NewcastleNewcastle271359844T B B T B
9BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
10FulhamFulham281198342T T B T B
11Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
12BrentfordBrentford2811512438B T T H B
13TottenhamTottenham27103141433B T T T B
14EvertonEverton287129-433H T H H H
15Man UnitedMan United279612-633T B B H T
16West HamWest Ham279612-1533H B B T T
17WolvesWolves286517-1923T B T B H
18Ipswich TownIpswich Town283817-3217B H B B B
19LeicesterLeicester274518-3617T B B B B
20SouthamptonSouthampton282323-489T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X