Số lượng khán giả hôm nay là 30738.
![]() Jack Harrison (Kiến tạo: Jesper Lindstroem) 33 | |
![]() Marshall Munetsi (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde) 40 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Marshall Munetsi) 46 | |
![]() Andre 53 | |
![]() Joergen Strand Larsen 62 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Abdoulaye Doucoure) 63 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Jesper Lindstroem) 63 | |
![]() Hee-Chan Hwang (Thay: Joergen Strand Larsen) 74 | |
![]() Tim Iroegbunam 79 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 83 | |
![]() Carlos Alcaraz 85 | |
![]() Ashley Young (Thay: James Garner) 90 | |
![]() Thomas Doyle (Thay: Andre) 90 | |
![]() Santiago Bueno (Thay: Nelson Semedo) 90 |
Thống kê trận đấu Wolves vs Everton


Diễn biến Wolves vs Everton
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 66%, Everton: 34%.
Phạt góc cho Everton.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nelson Semedo rời sân để nhường chỗ cho Santiago Bueno trong một sự thay đổi chiến thuật.
Andre rời sân để nhường chỗ cho Thomas Doyle trong một sự thay đổi chiến thuật.
James Garner rời sân để nhường chỗ cho Ashley Young trong một sự thay đổi chiến thuật.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
James Garner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Cản trở khi James Tarkowski cắt đứt đường chạy của Joao Gomes. Một quả đá phạt được trao.
Jack Harrison của Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Toti Gomes chặn thành công cú sút.
Cú sút của Carlos Alcaraz bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 65%, Everton: 35%.
Beto thắng trong pha không chiến với Matt Doherty.
Phát bóng lên cho Everton.
Pablo Sarabia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát Wolves vs Everton
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), Jørgen Strand Larsen (9)
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Jack Harrison (11), Beto (14)


Thay người | |||
46’ | Marshall Munetsi Pablo Sarabia | 63’ | Jesper Lindstroem Tim Iroegbunam |
74’ | Joergen Strand Larsen Hwang Hee-chan | 63’ | Abdoulaye Doucoure Carlos Alcaraz |
83’ | Jean-Ricner Bellegarde Gonçalo Guedes | 90’ | James Garner Ashley Young |
90’ | Nelson Semedo Santiago Bueno | ||
90’ | Andre Tommy Doyle |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Johnstone | Séamus Coleman | ||
Santiago Bueno | João Virgínia | ||
Nasser Djiga | Asmir Begović | ||
Pedro Lima | Nathan Patterson | ||
Tommy Doyle | Michael Keane | ||
Pablo Sarabia | Ashley Young | ||
Hwang Hee-chan | Tim Iroegbunam | ||
Rodrigo Gomes | Chermiti | ||
Gonçalo Guedes | Carlos Alcaraz |
Tình hình lực lượng | |||
Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | Orel Mangala Chấn thương đầu gối | ||
Matheus Cunha Thẻ đỏ trực tiếp | Iliman Ndiaye Chấn thương đầu gối | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | Armando Broja Chấn thương gân Achilles | ||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | ||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối | Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
15 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -36 | 17 | T B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại