Thứ Hai, 03/02/2025 Mới nhất
Jean-Ricner Bellegarde (Kiến tạo: Pablo Sarabia)
12
John McGinn
16
Morgan Rogers
30
Pablo Sarabia
34
Lamare Bogarde
45+2'
Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins)
46
Leon Bailey (Thay: Jacob Ramsey)
46
Amadou Onana (Thay: Lucas Digne)
46
Ian Maatsen (Thay: Andres Garcia Robledo)
46
Donyell Malen (Thay: Andres Garcia)
46
Leon Bailey (Thay: Ollie Watkins)
46
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
46
Amadou Onana (Thay: Jacob Ramsey)
46
Vitor Pereira
53
Rodrigo Gomes (Thay: Goncalo Guedes)
71
Thomas Doyle (Thay: Rayan Ait Nouri)
73
Rodrigo Gomes (Thay: Goncalo Guedes)
73
Hee-Chan Hwang (Thay: Pablo Sarabia)
79
Kosta Nedeljkovic (Thay: Lamare Bogarde)
83
Santiago Bueno (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)
88
Matheus Cunha
90+7'
Matheus Cunha
90+7'

Thống kê trận đấu Wolves vs Aston Villa

số liệu thống kê
Wolves
Wolves
Aston Villa
Aston Villa
31 Kiểm soát bóng 69
20 Phạm lỗi 13
13 Ném biên 14
6 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 8
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
3 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
3 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolves vs Aston Villa

Tất cả (257)
90+9'

Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 32%, Aston Villa: 68%.

90+9'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.

90+7' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.

90+7'

Santiago Bueno thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

90+7' V À A A O O O O - Matheus Cunha ghi bàn bằng chân phải!

V À A A O O O O - Matheus Cunha ghi bàn bằng chân phải!

90+7'

Wolverhampton bắt đầu một đợt phản công.

90+6'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Toti Gomes giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

90+6'

Đôi tay an toàn từ Emiliano Martinez khi anh lao ra và bắt bóng

90+5'

Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Nelson Semedo giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Amadou Onana.

90+4'

Phạt góc cho Wolverhampton.

90+4'

Youri Tielemans từ Aston Villa không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch khung thành.

90+4'

Jose Sa từ Wolverhampton cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+4'

Leon Bailey thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.

90+3'

Andre thành công trong việc chặn cú sút.

90+3'

Một cú sút của Leon Bailey bị chặn lại.

90+2'

Thomas Doyle thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Wolves vs Aston Villa

Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), Jean-Ricner Bellegarde (27), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Matheus Cunha (10), Gonçalo Guedes (29)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Andres Garcia Robledo (16), Ezri Konsa (4), Boubacar Kamara (44), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)

Wolves
Wolves
3-4-2-1
1
José Sá
2
Matt Doherty
12
Emmanuel Agbadou
24
Toti Gomes
22
Nélson Semedo
7
André
27
Jean-Ricner Bellegarde
3
Rayan Aït-Nouri
21
Pablo Sarabia
10
Matheus Cunha
29
Gonçalo Guedes
11
Ollie Watkins
41
Jacob Ramsey
7
John McGinn
27
Morgan Rogers
8
Youri Tielemans
26
Lamare Bogarde
12
Lucas Digne
44
Boubacar Kamara
4
Ezri Konsa
16
Andres Garcia Robledo
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
73’
Rayan Ait Nouri
Tommy Doyle
46’
Jacob Ramsey
Amadou Onana
73’
Goncalo Guedes
Rodrigo Gomes
46’
Lucas Digne
Ian Maatsen
79’
Pablo Sarabia
Hwang Hee-chan
46’
Ollie Watkins
Leon Bailey
88’
Jean-Ricner Bellegarde
Santiago Bueno
46’
Andres Garcia
Donyell Malen
83’
Lamare Bogarde
Kosta Nedeljkovic
Cầu thủ dự bị
Sam Johnstone
Amadou Onana
Craig Dawson
Robin Olsen
Pedro Lima
Oliwier Zych
Tommy Doyle
Kosta Nedeljkovic
Tawanda Chirewa
Ian Maatsen
Rodrigo Gomes
Sil Swinkels
Hwang Hee-chan
Leon Bailey
Santiago Bueno
Jamaldeen Jimoh
Carlos Forbs
Donyell Malen
Tình hình lực lượng

Yerson Mosquera

Chấn thương đầu gối

Pau Torres

Chân bị gãy

João Gomes

Không xác định

Tyrone Mings

Va chạm

Boubacar Traore

Chấn thương đầu gối

Matty Cash

Chấn thương gân kheo

Jørgen Strand Larsen

Va chạm

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Leon Chiwome

Chấn thương dây chằng chéo

Enso González

Chấn thương đầu gối

Saša Kalajdžić

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Vitor Pereira

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/10 - 2021
02/04 - 2022
05/01 - 2023
06/05 - 2023
08/10 - 2023
31/03 - 2024
21/09 - 2024
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Wolves

Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0
21/01 - 2025
H1: 1-1
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
07/01 - 2025
29/12 - 2024
27/12 - 2024
22/12 - 2024
14/12 - 2024

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025
Champions League
22/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
31/12 - 2024
26/12 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2317513556H H T T T
2ArsenalArsenal2414822750H T H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest2414551347T H T B T
4Man CityMan City2412571341T H T T B
5NewcastleNewcastle2412571341T T B T B
6ChelseaChelsea2311751540B H H T B
7BournemouthBournemouth2411761340T H T T B
8Aston VillaAston Villa241077-337T T H H B
9FulhamFulham24996436H B T B T
10BrightonBrighton248106-334H T T B B
11BrentfordBrentford249411031T H B T B
12Crystal PalaceCrystal Palace24798-230H T T B T
13Man UnitedMan United248511-629H T B T B
14TottenhamTottenham2483131127B B B B T
15West HamWest Ham237610-1627B B T B H
16EvertonEverton23689-526B B T T T
17WolvesWolves245415-1819B B B B T
18LeicesterLeicester244515-2817B B B T B
19Ipswich TownIpswich Town243714-2716H B B B B
20SouthamptonSouthampton242319-369B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X