Thứ Hai, 10/03/2025 Mới nhất
Adama Traore
17
Michael Keane (Thay: Nathan Patterson)
29
Hee-Chan Hwang
34
Demarai Gray (Thay: Dominic Calvert-Lewin)
45
Craig Dawson
45+5'
Nelson Semedo
51
Ruben Neves
66
Matheus Nunes (Thay: Daniel Podence)
70
Diego Costa (Thay: Pablo Sarabia)
70
Mario Lemina (Thay: Hee-Chan Hwang)
74
Neal Maupay (Thay: Amadou Onana)
82
Mason Holgate (Thay: Idrissa Gana Gueye)
82
Boubacar Traore (Thay: Ruben Neves)
88
Matheus Cunha (Thay: Adama Traore)
88
James Garner
90
Matheus Nunes
90+4'
Yerry Mina (Kiến tạo: Michael Keane)
90+9'

Thống kê trận đấu Wolverhampton vs Everton

số liệu thống kê
Wolverhampton
Wolverhampton
Everton
Everton
53 Kiểm soát bóng 47
18 Phạm lỗi 10
11 Ném biên 22
1 Việt vị 0
7 Chuyền dài 31
1 Phạt góc 7
5 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 9
2 Cú sút bị chặn 6
5 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 4
10 Phát bóng 8
3 Chăm sóc y tế 7

Diễn biến Wolverhampton vs Everton

Tất cả (331)
90+12'

Số người tham dự hôm nay là 31684.

90+12'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+11'

Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 53%, Everton: 47%.

90+11'

Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+10'

Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 53%, Everton: 47%.

90+9'

Michael Keane đã kiến tạo thành bàn thắng.

90+9' G O O O A A A L - Yerry Mina ghi bàn bằng chân phải!

G O O O A A A L - Yerry Mina ghi bàn bằng chân phải!

90+9'

Michael Keane tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+9' MỤC TIÊU! Đó là một pha dứt điểm dễ dàng khi Yerry Mina của Everton đưa bóng vào lưới bằng chân phải!

MỤC TIÊU! Đó là một pha dứt điểm dễ dàng khi Yerry Mina của Everton đưa bóng vào lưới bằng chân phải!

90+9'

Quả tạt của Dwight McNeil từ Everton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+9'

Everton được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+9'

Nathan Collins của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+9'

Daniel Bentley của Wolverhampton cản đường chuyền về phía vòng cấm.

90+9'

Matheus Cunha của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+9'

Demarai Gray đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.

90+8'

Nathan Collins cản phá thành công cú sút

90+8'

Cú sút của Demarai Gray bị cản phá.

90+8'

Nelson Semedo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+8'

Everton với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

90+7'

James Tarkowski bị phạt vì đẩy Diego Costa.

90+7'

Michael Keane thắng thử thách trên không trước Craig Dawson

Đội hình xuất phát Wolverhampton vs Everton

Wolverhampton (4-4-2): Daniel Bentley (25), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Nathan Collins (4), Toti Gomes (24), Adama Traore (37), Ruben Neves (8), Joao Gomes (35), Daniel Podence (10), Pablo Sarabia (21), Hwang Hee-chan (11)

Everton (3-5-1-1): Jordan Pickford (1), Nathan Patterson (3), James Tarkowski (2), Yerry Mina (13), Alex Iwobi (17), Idrissa Gueye (27), Amadou Mvom Onana (8), James Garner (37), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucoure (16), Dominic Calvert-Lewin (9)

Wolverhampton
Wolverhampton
4-4-2
25
Daniel Bentley
22
Nelson Semedo
15
Craig Dawson
4
Nathan Collins
24
Toti Gomes
37
Adama Traore
8
Ruben Neves
35
Joao Gomes
10
Daniel Podence
21
Pablo Sarabia
11
Hwang Hee-chan
9
Dominic Calvert-Lewin
16
Abdoulaye Doucoure
7
Dwight McNeil
37
James Garner
8
Amadou Mvom Onana
27
Idrissa Gueye
17
Alex Iwobi
13
Yerry Mina
2
James Tarkowski
3
Nathan Patterson
1
Jordan Pickford
Everton
Everton
3-5-1-1
Thay người
70’
Pablo Sarabia
Diego Costa
29’
Nathan Patterson
Michael Keane
70’
Daniel Podence
Matheus Nunes
45’
Dominic Calvert-Lewin
Demarai Gray
74’
Hee-Chan Hwang
Mario Lemina
82’
Amadou Onana
Neal Maupay
88’
Ruben Neves
Boubacar Traore
82’
Idrissa Gana Gueye
Mason Holgate
88’
Adama Traore
Matheus Cunha
Cầu thủ dự bị
Jose Sa
Asmir Begovic
Hugo Bueno
Andy Lonergan
Boubacar Traore
Michael Keane
Raul Jimenez
Reece Welch
Mario Lemina
Sean McAllister
Diego Costa
Demarai Gray
Matheus Cunha
Ellis Reco Simms
Max Kilman
Neal Maupay
Matheus Nunes
Mason Holgate
Huấn luyện viên

Vitor Pereira

David Moyes

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
11/08 - 2018
02/02 - 2019
01/09 - 2019
12/07 - 2020
13/01 - 2021
20/05 - 2021
02/11 - 2021
13/03 - 2022
26/12 - 2022
20/05 - 2023
26/08 - 2023
H1: 0-0
30/12 - 2023
H1: 1-0
05/12 - 2024
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Wolverhampton

Premier League
09/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0
21/01 - 2025
H1: 1-1
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
09/03 - 2025
H1: 1-1
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal28151032855T T B H H
3Nottingham ForestNottingham Forest2815671251T B B H T
4ChelseaChelsea2814771749T B B T T
5Man CityMan City2814591547B T B T B
6BrightonBrighton2812106646B T T T T
7Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
8BournemouthBournemouth2812881344B T B B H
9NewcastleNewcastle271359844T B B T B
10FulhamFulham281198342T T B T B
11Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
12BrentfordBrentford2811512438B T T H B
13TottenhamTottenham28104141434T T T B H
14Man UnitedMan United289712-634B B H T H
15EvertonEverton287129-433H T H H H
16West HamWest Ham279612-1533H B B T T
17WolvesWolves286517-1923T B T B H
18Ipswich TownIpswich Town283817-3217B H B B B
19LeicesterLeicester284519-3717B B B B B
20SouthamptonSouthampton282323-489T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X