Chủ Nhật, 23/02/2025 Mới nhất
Matus Bero
7
Erhan Masovic (Kiến tạo: Matus Bero)
50
Andreas Skov Olsen (Thay: Tiago Tomas)
58
Sebastiaan Bornauw (Thay: Mads Roerslev)
58
Bence Dardai (Thay: Aster Vranckx)
63
Yannick Gerhardt (Thay: Patrick Wimmer)
63
Mohamed Amoura (VAR check)
64
Jonas Wind
66
Ivan Ordets
72
Maximilian Wittek (Thay: Gerrit Holtmann)
78
Mattias Svanberg
81
Moritz Broschinski (Thay: Philipp Hofmann)
85
Sebastiaan Bornauw
86
Lukas Nmecha (Thay: Mohamed Amoura)
89
Maximilian Wittek
90
Anthony Losilla (Thay: Ibrahima Sissoko)
90
Cristian Gamboa (Thay: Giorgos Masouras)
90

Thống kê trận đấu Wolfsburg vs VfL Bochum

số liệu thống kê
Wolfsburg
Wolfsburg
VfL Bochum
VfL Bochum
55 Kiểm soát bóng 45
8 Phạm lỗi 15
14 Ném biên 20
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 5
8 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolfsburg vs VfL Bochum

Tất cả (300)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 23772.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 54%, Bochum: 46%.

90+6'

Bochum thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Ivan Ordets giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Joakim Maehle giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Ivan Ordets giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Erhan Masovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Matus Bero thắng trong pha không chiến với Yannick Gerhardt.

90+5'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Moritz Broschinski của Bochum làm Bence Dardai ngã.

90+4'

Phát bóng lên cho Bochum.

90+4'

Giorgos Masouras rời sân để được thay thế bởi Cristian Gamboa trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Ibrahima Sissoko rời sân để được thay thế bởi Anthony Losilla trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Konstantinos Koulierakis của Wolfsburg đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.

90+4'

Đường chuyền của Mattias Svanberg từ Wolfsburg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Matus Bero của Bochum làm Mattias Svanberg ngã.

90+2'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Bernardo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Cản trở khi Jonas Wind chặn đường chạy của Timo Horn. Một quả đá phạt được trao.

90+2'

Timo Horn từ Bochum cắt được một đường chuyền hướng về vòng cấm.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

Đội hình xuất phát Wolfsburg vs VfL Bochum

Wolfsburg (4-4-2): Marius Muller (29), Mads Roerslev (5), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Tiago Tomas (11), Aster Vranckx (6), Mattias Svanberg (32), Patrick Wimmer (39), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)

VfL Bochum (3-5-2): Timo Horn (1), Ivan Ordets (20), Erhan Masovic (4), Bernardo (5), Tim Oermann (14), Gerrit Holtmann (21), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Tom Krauss (17), Philipp Hofmann (33), Giorgos Masouras (11)

Wolfsburg
Wolfsburg
4-4-2
29
Marius Muller
5
Mads Roerslev
18
Denis Vavro
4
Konstantinos Koulierakis
21
Joakim Mæhle
11
Tiago Tomas
6
Aster Vranckx
32
Mattias Svanberg
39
Patrick Wimmer
23
Jonas Wind
9
Mohamed Amoura
11
Giorgos Masouras
33
Philipp Hofmann
17
Tom Krauss
6
Ibrahima Sissoko
19
Matúš Bero
21
Gerrit Holtmann
14
Tim Oermann
5
Bernardo
4
Erhan Masovic
20
Ivan Ordets
1
Timo Horn
VfL Bochum
VfL Bochum
3-5-2
Thay người
58’
Mads Roerslev
Sebastiaan Bornauw
78’
Gerrit Holtmann
Maximilian Wittek
58’
Tiago Tomas
Andreas Skov Olsen
85’
Philipp Hofmann
Moritz Broschinski
63’
Aster Vranckx
Bence Dardai
90’
Giorgos Masouras
Cristian Gamboa
63’
Patrick Wimmer
Yannick Gerhardt
90’
Ibrahima Sissoko
Anthony Losilla
89’
Mohamed Amoura
Lukas Nmecha
Cầu thủ dự bị
Lukas Nmecha
Patrick Drewes
Pavao Pervan
Cristian Gamboa
Sebastiaan Bornauw
Jakov Medic
David Odogu
Maximilian Wittek
Jakub Kaminski
Anthony Losilla
Bence Dardai
Dani De Wit
Yannick Gerhardt
Koji Miyoshi
Andreas Skov Olsen
Mats Pannewig
Kevin Behrens
Moritz Broschinski
Tình hình lực lượng

Kamil Grabara

Chấn thương đùi

Mohammed Tolba

Chấn thương đầu gối

Niklas Klinger

Không xác định

Felix Passlack

Không xác định

Kilian Fischer

Kỷ luật

Myron Boadu

Chấn thương cơ

Rogerio

Chấn thương đầu gối

Lovro Majer

Chấn thương mắt cá

Kevin Paredes

Chấn thương bàn chân

Maximilian Arnold

Chấn thương đầu gối

Bartosz Bialek

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Ralph Hasenhuttl

Dieter Hecking

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
14/08 - 2021
09/01 - 2022
29/10 - 2022
22/04 - 2023
02/12 - 2023
20/04 - 2024
05/10 - 2024
22/02 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
22/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025
22/12 - 2024
14/12 - 2024

Thành tích gần đây VfL Bochum

Bundesliga
22/02 - 2025
15/02 - 2025
09/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025
11/01 - 2025
22/12 - 2024
14/12 - 2024

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2217414655T T T T H
2LeverkusenLeverkusen2314812450H T H H T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2212642042T H H H T
4FreiburgFreiburg231238-239B T T T T
5Mainz 05Mainz 052311571338T B H T T
6RB LeipzigRB Leipzig221075737H H H T H
7StuttgartStuttgart221057735T B B T B
8WolfsburgWolfsburg23977934H H H T H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach231049034T T H T B
10DortmundDortmund23959532H T B B T
11AugsburgAugsburg23878-831T H H H T
12BremenBremen23869-1230H T B B B
13Union BerlinUnion Berlin236611-1424B H T B B
14St. PauliSt. Pauli236314-921T H B B B
15HoffenheimHoffenheim225611-1621T H B B T
16VfL BochumVfL Bochum233614-2515B B H T H
17FC HeidenheimFC Heidenheim224216-2014B B B B B
18Holstein KielHolstein Kiel233416-2513H B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X