Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
David Zec (Kiến tạo: Dominik Javorcek) 13 | |
David Zec 23 | |
Andreas Skov Olsen (Thay: Kilian Fischer) 46 | |
Patrick Wimmer (Thay: Yannick Gerhardt) 46 | |
Patrick Wimmer (Kiến tạo: Jonas Wind) 50 | |
Jonas Wind (Kiến tạo: Patrick Wimmer) 53 | |
Steven Skrzybski (Thay: Shuto Machino) 59 | |
Patrick Wimmer 60 | |
Jann-Fiete Arp (Thay: Magnus Knudsen) 68 | |
Sebastiaan Bornauw (Thay: Mattias Svanberg) 71 | |
Benedikt Pichler (Thay: Phil Harres) 79 | |
Armin Gigovic (Thay: Andu Yobel Kelati) 79 | |
John Tolkin (Thay: Dominik Javorcek) 79 | |
Steven Skrzybski (Kiến tạo: Benedikt Pichler) 80 | |
Aster Vranckx (Thay: Tiago Tomas) 83 | |
Lukas Nmecha (Thay: Konstantinos Koulierakis) 87 | |
Joakim Maehle 90+1' | |
Nicolai Remberg 90+1' | |
Jann-Fiete Arp 90+2' | |
Benedikt Pichler 90+4' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Holstein Kiel
Diễn biến Wolfsburg vs Holstein Kiel
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 22103.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 70%, Holstein Kiel: 30%.
Wolfsburg thực hiện một cú ném biên trong phần sân của đối phương.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Benedikt Pichler.
Thẻ vàng cho Benedikt Pichler.
Benedikt Pichler từ Holstein Kiel đã đi quá xa khi kéo ngã Maximilian Arnold.
Holstein Kiel bắt đầu một đợt phản công.
Wolfsburg với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Nicolai Remberg từ Holstein Kiel chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đường chuyền của Joakim Maehle từ Wolfsburg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolfsburg đang kiểm soát bóng.
Wolfsburg thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Đường chuyền của Andreas Skov Olsen từ Wolfsburg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Timon Weiner từ Holstein Kiel cắt bóng trong pha tạt bóng hướng về vòng cấm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Jann-Fiete Arp từ Holstein Kiel đá ngã Patrick Wimmer.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Holstein Kiel
Wolfsburg (4-3-1-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Tiago Tomas (11), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Mattias Svanberg (32), Mohamed Amoura (9), Jonas Wind (23)
Holstein Kiel (3-4-2-1): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), David Zec (26), Marco Komenda (3), Finn Porath (8), Nicolai Remberg (22), Magnus Knudsen (24), Dominik Javorcek (33), Andu Kelati (16), Shuto Machino (18), Phil Harres (19)
Thay người | |||
46’ | Kilian Fischer Andreas Skov Olsen | 59’ | Shuto Machino Steven Skrzybski |
46’ | Yannick Gerhardt Patrick Wimmer | 68’ | Magnus Knudsen Fiete Arp |
71’ | Mattias Svanberg Sebastiaan Bornauw | 79’ | Dominik Javorcek John Tolkin |
83’ | Tiago Tomas Aster Vranckx | 79’ | Andu Yobel Kelati Armin Gigović |
87’ | Konstantinos Koulierakis Lukas Nmecha | 79’ | Phil Harres Benedikt Pichler |
Cầu thủ dự bị | |||
Marius Muller | Thomas Dähne | ||
Sebastiaan Bornauw | Max Geschwill | ||
Aster Vranckx | Lasse Rosenboom | ||
Salih Özcan | John Tolkin | ||
Bence Dardai | Marko Ivezic | ||
Andreas Skov Olsen | Armin Gigović | ||
Lukas Nmecha | Benedikt Pichler | ||
Kevin Behrens | Fiete Arp | ||
Patrick Wimmer | Steven Skrzybski |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Klinger Không xác định | Carl Johansson Chấn thương đầu gối | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | Lewis Holtby Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Jakub Kaminski Chấn thương bàn chân | Patrick Erras Không xác định | ||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | Marvin Schulz Chấn thương háng | ||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 | B T T T H |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | St. Pauli | 19 | 6 | 2 | 11 | -5 | 20 | B T B B T |
14 | Union Berlin | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | B B B B T |
15 | Hoffenheim | 19 | 4 | 6 | 9 | -12 | 18 | B B B T H |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại