Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ringo Meerveld (Kiến tạo: Mickael Tirpan) 17 | |
![]() Noah Ohio (Thay: David Min) 65 | |
![]() Adrian Blake (Thay: Jens Toornstra) 66 | |
![]() Sebastien Haller (Kiến tạo: Souffian El Karouani) 67 | |
![]() Cisse Sandra (Thay: Kyan Vaesen) 71 | |
![]() Noah Ohio (Kiến tạo: Nick Viergever) 75 | |
![]() Matisse Didden (Thay: Mike van der Hoorn) 80 | |
![]() Dennis Kaygin (Thay: Erik Schouten) 82 | |
![]() Emilio Kehrer (Thay: Boris Lambert) 82 | |
![]() Runar Thor Sigurgeirsson 83 | |
![]() Alonzo Engwanda (Thay: Zidane Iqbal) 83 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Paxten Aaronson) 83 | |
![]() Adrian Blake (Kiến tạo: Victor Jensen) 85 | |
![]() Alonzo Engwanda (Thay: Zidane Iqbal) 85 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Paxten Aaronson) 85 | |
![]() Adrian Blake 86 | |
![]() Noah Ohio 87 | |
![]() Youssuf Sylla (Thay: Jesse Bosch) 90 |
Thống kê trận đấu Willem II vs FC Utrecht


Diễn biến Willem II vs FC Utrecht
FC Utrecht thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Willem II.
FC Utrecht thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Sebastien Haller của FC Utrecht phạm lỗi với Runar Thor Sigurgeirsson.
Ringo Meerveld không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Willem II: 36%, FC Utrecht: 64%.
Một cú sút của Runar Thor Sigurgeirsson bị chặn lại.
Jesse Bosch rời sân để được thay thế bởi Youssuf Sylla trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jeremy Bokila từ Willem II làm ngã Souffian El Karouani.
Kiểm soát bóng: Willem II: 35%, FC Utrecht: 65%.
Willem II thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jesse Bosch từ Willem II làm ngã Noah Ohio.

Thẻ vàng cho Noah Ohio.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Noah Ohio từ FC Utrecht làm ngã Mickael Tirpan.

Adrian Blake của FC Utrecht rất hài lòng với bàn thắng và không ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ phạt anh ta.
Mickael Tirpan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Victor Jensen đã kiến tạo cho bàn thắng.
Paxten Aaronson rời sân để được thay thế bởi Victor Jensen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Zidane Iqbal rời sân để được thay thế bởi Alonzo Engwanda trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Willem II vs FC Utrecht
Willem II (5-3-2): Thomas Didillon (1), Mickael Tirpan (25), Tommy St. Jago (33), Raffael Behounek (30), Erik Schouten (4), Runar Thor Sigurgeirsson (5), Jesse Bosch (8), Boris Lambert (6), Ringo Meerveld (16), Jeremy Bokila (18), Kyan Vaesen (9)
FC Utrecht (4-3-1-2): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Jens Toornstra (18), Zidane Iqbal (14), Paxten Aaronson (21), Oscar Fraulo (6), Sébastien Haller (91), David Min (9)


Thay người | |||
71’ | Kyan Vaesen Cisse Sandra | 65’ | David Min Noah Ohio |
82’ | Erik Schouten Dennis Kaygin | 66’ | Jens Toornstra Adrian Blake |
82’ | Boris Lambert Emilio Kehrer | 80’ | Mike van der Hoorn Matisse Didden |
90’ | Jesse Bosch Youssef Sylla | 83’ | Paxten Aaronson Victor Jensen |
83’ | Zidane Iqbal Alonzo Engwanda |
Cầu thủ dự bị | |||
Connor Van Den Berg | Michael Brouwer | ||
Maarten Schut | Tom de Graaff | ||
Miodrag Pivas | Kolbeinn Finnsson | ||
Rob Nizet | Matisse Didden | ||
Jens Mathijsen | Victor Jensen | ||
Cisse Sandra | Alonzo Engwanda | ||
Per Van Loon | Noah Ohio | ||
Dennis Kaygin | Adrian Blake | ||
Nick Doodeman | Anthony Descotte | ||
Emilio Kehrer | |||
Patrick Joosten | |||
Youssef Sylla |
Tình hình lực lượng | |||
Amine Lachkar Chấn thương háng | Niklas Vesterlund Không xác định | ||
Dani Mathieu Chấn thương đầu gối | Can Bozdogan Không xác định |
Nhận định Willem II vs FC Utrecht
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Willem II
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 3 | 2 | 35 | 63 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 4 | 4 | 45 | 55 | H H H B T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 7 | 4 | 8 | 49 | H B H T T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | H T T H T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 21 | 44 | B T H T H |
6 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 16 | 43 | B T T T B |
7 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 6 | 41 | B T B T T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 5 | 11 | -10 | 32 | H B B T T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -14 | 30 | H H H T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -10 | 28 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 4 | 13 | -16 | 28 | H B H B H |
12 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -14 | 27 | H T B T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -1 | 26 | B H B H B |
14 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -11 | 25 | H B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | T B B T H |
16 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -13 | 24 | B H B B B |
17 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -17 | 17 | T T T B B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -34 | 14 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại