Shane Skinner ra hiệu cho Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Western United FC vs Wellington Phoenix hôm nay 08-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 08/3
Kết thúc



![]() Rhys Bozinovski (Kiến tạo: Angus Thurgate) 3 | |
![]() Corban Piper 10 | |
![]() Alex Rufer 13 | |
![]() Dylan Leonard 21 | |
![]() Hiroshi Ibusuki 33 | |
![]() Angus Thurgate 35 | |
![]() Matthew Grimaldi (Kiến tạo: Riku Danzaki) 51 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Marco Rojas) 57 | |
![]() Matthew Grimaldi (Kiến tạo: Riku Danzaki) 62 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 63 | |
![]() Paulo Retre (Thay: Alex Rufer) 67 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Corban Piper) 67 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Matthew Sheridan) 67 | |
![]() Luke Vickery (Thay: Riku Danzaki) 72 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Hiroshi Ibusuki) 72 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Matthew Grimaldi) 78 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Noah Botic) 78 | |
![]() Nathan Walker (Kiến tạo: Tim Payne) 82 |
Shane Skinner ra hiệu cho Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC được hưởng phạt góc do Shane Skinner trao.
Ném biên cho Western United FC ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên.
Western United FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Geelong.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Geelong.
Shane Skinner cho Wellington Phoenix FC hưởng quả phát bóng lên.
Tim Payne đã có một pha chơi bóng tuyệt vời để kiến tạo bàn thắng.
Nathan Walker đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 4-1.
Quả phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại Sân vận động GMHBA.
Wellington Phoenix FC đẩy bóng lên nhưng Shane Skinner nhanh chóng thổi phạt việt vị.
John Aloisi (Western United FC) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Jake Najdovski thay Noah Botic.
Ramy Najjarine vào sân thay cho Matthew Grimaldi của Western United FC.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Western United FC có một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phạt góc.
Michael Ruhs vào thay Hiroshi Ibusuki cho đội chủ nhà.
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Matthew Grimaldi (10), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Riku Danzaki (77), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Wellington Phoenix (4-4-2): Alby Kelly-Heald (30), Corban Piper (3), Scott Wootton (4), Isaac Hughes (15), Sam Sutton (19), Tim Payne (6), Alex Rufer (14), Matt Sheridan (27), Chico Geraldes (12), Kosta Barbarouses (7), Marco Rojas (21)
Thay người | |||
63’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton | 57’ | Marco Rojas Luke Brooke-Smith |
72’ | Hiroshi Ibusuki Michael Ruhs | 67’ | Matthew Sheridan Kazuki Nagasawa |
72’ | Riku Danzaki Luke Vickery | 67’ | Alex Rufer Paulo Retre |
78’ | Noah Botic Jake Najdovski | 67’ | Corban Piper Nathan Walker |
78’ | Matthew Grimaldi Ramy Najjarine |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Vonja | Dublin Boon | ||
James Donachie | Luke Brooke-Smith | ||
Jordan Lauton | Hideki Ishige | ||
Jake Najdovski | Lukas Kelly-Heald | ||
Ramy Najjarine | Kazuki Nagasawa | ||
Michael Ruhs | Paulo Retre | ||
Luke Vickery | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 12 | 5 | 2 | 19 | 41 | T T T H H | |
2 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | H B T T T |
3 | ![]() | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | B T H T T |
4 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 8 | 33 | B T H H T |
5 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 4 | 33 | T B B H H |
6 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 11 | 31 | T H T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 3 | 25 | B H B B B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -1 | 22 | H T T T H |
10 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -16 | 21 | H H B B B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -32 | 11 | B H B H B |
13 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -17 | 8 | B H B H H |