Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Newcastle đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Bruno Guimaraes (Kiến tạo: Harvey Barnes) 63 | |
![]() Konstantinos Mavropanos (Thay: Jean-Clair Todibo) 65 | |
![]() Lucas Paqueta (Thay: Edson Alvarez) 65 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Tomas Soucek) 65 | |
![]() Evan Ferguson (Thay: Aaron Cresswell) 69 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Harvey Barnes) 79 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 79 | |
![]() Daniel Burn 84 | |
![]() Danny Ings (Thay: James Ward-Prowse) 84 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes) 88 |
Thống kê trận đấu West Ham vs Newcastle


Diễn biến West Ham vs Newcastle
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 51%, Newcastle: 49%.
Nick Pope của Newcastle cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sean Longstaff của Newcastle đá ngã Lucas Paqueta.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 51%, Newcastle: 49%.
Một cú sút của Mohammed Kudus bị chặn lại.
Mohammed Kudus chơi bóng bằng tay.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Newcastle.
Fabian Schaer thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Evan Ferguson bị chặn lại.
Oliver Scarles tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Joelinton giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Daniel Burn từ Newcastle cắt bóng chuyền vào khu vực 16 mét 50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Nick Pope từ Newcastle cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Carlos Soler thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Đội hình xuất phát West Ham vs Newcastle
West Ham (3-5-2): Alphonse Areola (23), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Aaron Wan-Bissaka (29), Tomáš Souček (28), James Ward-Prowse (8), Edson Álvarez (19), Oliver Scarles (57), Mohammed Kudus (14), Jarrod Bowen (20)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)


Thay người | |||
65’ | Jean-Clair Todibo Konstantinos Mavropanos | 79’ | Harvey Barnes Joe Willock |
65’ | Tomas Soucek Carlos Soler | 79’ | Alexander Isak Callum Wilson |
65’ | Edson Alvarez Lucas Paquetá | 88’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff |
69’ | Aaron Cresswell Evan Ferguson | ||
84’ | James Ward-Prowse Danny Ings |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Martin Dúbravka | ||
Konstantinos Mavropanos | Matt Targett | ||
Emerson | Emil Krafth | ||
Carlos Soler | Joe Willock | ||
Lucas Paquetá | Sean Longstaff | ||
Guido Rodríguez | Lewis Miley | ||
Luis Guilherme | Callum Wilson | ||
Danny Ings | William Osula | ||
Evan Ferguson | Sean Neave |
Tình hình lực lượng | |||
Michail Antonio Không xác định | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Niclas Füllkrug Chấn thương gân kheo | Lewis Hall Chấn thương mắt cá | ||
Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | Sven Botman Chấn thương đầu gối | ||
Anthony Gordon Thẻ đỏ trực tiếp |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại