Thứ Sáu, 28/02/2025 Mới nhất
Tomas Soucek
21
(og) Jannik Vestergaard
43
Stephy Mavididi (Thay: Bobby De Cordova-Reid)
61
Stephy Mavididi (Thay: Bobby Reid)
61
Harry Winks (Thay: Boubakary Soumare)
61
Carlos Soler (Thay: Edson Alvarez)
66
Emerson (Thay: Oliver Scarles)
66
Konstantinos Mavropanos (Thay: Jean-Clair Todibo)
66
Evan Ferguson (Thay: Mohammed Kudus)
73
Patson Daka (Thay: Jannik Vestergaard)
87
Luke Thomas (Thay: Victor Kristiansen)
87
Andy Irving (Thay: Tomas Soucek)
90

Thống kê trận đấu West Ham vs Leicester

số liệu thống kê
West Ham
West Ham
Leicester
Leicester
58 Kiểm soát bóng 42
12 Phạm lỗi 6
17 Ném biên 15
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến West Ham vs Leicester

Tất cả (354)
90+3'

West Ham giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 58%, Leicester: 42%.

90+3'

West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Max Kilman từ West Ham cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Phạt góc cho Leicester.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patson Daka từ Leicester đá ngã Konstantinos Mavropanos.

90+2'

Một cơ hội xuất hiện cho Konstantinos Mavropanos từ West Ham nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.

90+2'

Aaron Cresswell từ West Ham thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

90+2'

Wout Faes từ Leicester cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+2'

Patson Daka phạm lỗi với đối thủ.

90+1'

Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+1'

Bàn tay an toàn từ Mads Hermansen khi anh ấy lao ra và bắt bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90+1'

West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Wilfred Ndidi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90'

Phạt góc cho West Ham.

90'

Tomas Soucek rời sân để nhường chỗ cho Andy Irving trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 59%, Leicester: 41%.

90'

Max Kilman của West Ham cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.

89'

Aaron Wan-Bissaka của West Ham cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.

Đội hình xuất phát West Ham vs Leicester

West Ham (5-3-2): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Oliver Scarles (57), Tomáš Souček (28), James Ward-Prowse (8), Edson Álvarez (19), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14)

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Wout Faes (3), Jannik Vestergaard (23), Victor Kristiansen (16), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Facundo Buonanotte (40), Bilal El Khannous (11), Bobby Decordova-Reid (14), Jamie Vardy (9)

West Ham
West Ham
5-3-2
23
Alphonse Areola
29
Aaron Wan-Bissaka
25
Jean-Clair Todibo
26
Max Kilman
3
Aaron Cresswell
57
Oliver Scarles
28
Tomáš Souček
8
James Ward-Prowse
19
Edson Álvarez
20
Jarrod Bowen
14
Mohammed Kudus
9
Jamie Vardy
14
Bobby Decordova-Reid
11
Bilal El Khannous
40
Facundo Buonanotte
24
Boubakary Soumaré
6
Wilfred Ndidi
16
Victor Kristiansen
23
Jannik Vestergaard
3
Wout Faes
2
James Justin
30
Mads Hermansen
Leicester
Leicester
4-2-3-1
Thay người
66’
Jean-Clair Todibo
Konstantinos Mavropanos
61’
Bobby Reid
Stephy Mavididi
66’
Oliver Scarles
Emerson
61’
Boubakary Soumare
Harry Winks
66’
Edson Alvarez
Carlos Soler
87’
Victor Kristiansen
Luke Thomas
73’
Mohammed Kudus
Evan Ferguson
87’
Jannik Vestergaard
Patson Daka
90’
Tomas Soucek
Andy Irving
Cầu thủ dự bị
Lukasz Fabianski
Caleb Okoli
Konstantinos Mavropanos
Stephy Mavididi
Emerson
Jakub Stolarczyk
Carlos Soler
Conor Coady
Guido Rodríguez
Luke Thomas
Andy Irving
Harry Winks
Luis Guilherme
Oliver Skipp
Danny Ings
Patson Daka
Evan Ferguson
Jordan Ayew
Tình hình lực lượng

Vladimír Coufal

Chấn thương đầu gối

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Lucas Paquetá

Chấn thương mắt cá

Ricardo Pereira

Chấn thương gân kheo

Michail Antonio

Không xác định

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Niclas Füllkrug

Chấn thương gân kheo

Crysencio Summerville

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Graham Potter

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
20/12 - 2014
04/04 - 2015
15/08 - 2015
17/04 - 2016
31/12 - 2016
18/03 - 2017
25/11 - 2017
05/05 - 2018
27/10 - 2018
20/04 - 2019
29/12 - 2019
23/01 - 2020
04/10 - 2020
11/04 - 2021
24/08 - 2021
13/02 - 2022
12/11 - 2022
28/05 - 2023
04/12 - 2024
28/02 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
04/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
30/12 - 2024

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
H1: 3-2
Premier League
04/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2820714067H T H T T
2ArsenalArsenal2715932854T T T B H
3Nottingham ForestNottingham Forest2714671148B T B B H
4Man CityMan City2714581647T B T B T
5ChelseaChelsea2713771646B T B B T
6NewcastleNewcastle271359844T B B T B
7BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
8BrightonBrighton2711106543B B T T T
9FulhamFulham271197442B T T B T
10Aston VillaAston Villa281198-542B H H T B
11BrentfordBrentford2711511538T B T T H
12Crystal PalaceCrystal Palace27999236B T B T T
13TottenhamTottenham27103141433B T T T B
14Man UnitedMan United279612-633T B B H T
15West HamWest Ham279612-1533H B B T T
16EvertonEverton277119-432T H T H H
17WolvesWolves276417-1922B T B T B
18Ipswich TownIpswich Town273816-3117B B H B B
19LeicesterLeicester274518-3617T B B B B
20SouthamptonSouthampton272322-469B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X