Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jarrod Bowen34
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Michail Antonio)41
- Lucas Paqueta50
- Danny Ings (Thay: Michail Antonio)72
- Tomas Soucek (Thay: Lucas Paqueta)72
- Ben Johnson (Thay: Emerson)81
- Flynn Downes (Thay: Said Benrahma)82
- Aaron Cresswell (Thay: Naif Aguerd)82
- Tom Davies (Thay: Seamus Coleman)46
- Dwight McNeil (Thay: Vitaliy Mykolenko)46
- Dwight McNeil (Thay: Vitalii Mykolenko)46
- James Tarkowski67
Thống kê trận đấu West Ham vs Everton
Diễn biến West Ham vs Everton
Kiểm soát bóng: West Ham: 32%, Everton: 68%.
Angelo Ogbonna của West Ham chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Angelo Ogbonna chiến thắng thử thách trên không trước Dominic Calvert-Lewin
Naif Aguerd thắng thử thách trên không trước Dominic Calvert-Lewin
Flynn Downes của West Ham đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống James Tarkowski
Kurt Zouma thắng thử thách trên không trước Tom Davies
Quả phát bóng lên cho Everton.
West Ham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kurt Zouma của West Ham chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Dwight McNeil đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.
Tomas Soucek của West Ham chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Quả tạt của Dwight McNeil từ Everton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Everton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: West Ham: 33%, Everton: 67%.
Lukasz Fabianski của West Ham chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Tomas Soucek của West Ham đã phạm lỗi với Amadou Onana nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
West Ham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Angelo Ogbonna của West Ham chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Everton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát West Ham vs Everton
West Ham (3-4-2-1): Lukasz Fabianski (1), Kurt Zouma (4), Angelo Ogbonna (21), Nayef Aguerd (27), Vladimir Coufal (5), Declan Rice (41), Lucas Paqueta (11), Emerson (33), Jarrod Bowen (20), Said Benrahma (22), Michail Antonio (9)
Everton (3-4-2-1): Jordan Pickford (1), Yerry Mina (13), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Seamus Coleman (23), Amadou Mvom Onana (8), Idrissa Gueye (27), Vitaliy Mykolenko (19), Alex Iwobi (17), Demarai Gray (11), Dominic Calvert-Lewin (9)
Thay người | |||
72’ | Michail Antonio Danny Ings | 46’ | Vitalii Mykolenko Dwight McNeil |
72’ | Lucas Paqueta Tomas Soucek | 46’ | Seamus Coleman Tom Davies |
81’ | Emerson Ben Johnson | ||
82’ | Said Benrahma Flynn Downes |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Fornals | Asmir Begovic | ||
Alphonse Areola | Mason Holgate | ||
Ben Johnson | Ruben Vinagre | ||
Thilo Kehrer | Dwight McNeil | ||
Manuel Lanzini | Anthony Gordon | ||
Flynn Downes | Tom Davies | ||
Danny Ings | Isaac Price | ||
Tomas Soucek | Neal Maupay | ||
Aaron Cresswell | Ellis Reco Simms |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại