Cầm bóng: Watford: 48%, Everton: 52%.
- Samir60
- Craig Cathcart (Thay: Samuel Kalu)86
- Oghenekaro Etebo (Thay: Edo Kayembe)89
- Mason Holgate18
- Seamus Coleman65
- Dominic Calvert-Lewin (Thay: Demarai Gray)77
- Allan (Thay: Fabian Delph)81
Thống kê trận đấu Watford vs Everton
Diễn biến Watford vs Everton
Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Everton đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Watford: 49%, Everton: 51%.
Christian Kabasele phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Anthony Gordon thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích đồng đội và bóng đi ra ngoài.
Anthony Gordon bên phía Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Dan Gosling dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Vitalii Mykolenko của Everton cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Samir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Anthony Gordon bên phía Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Một cầu thủ của Watford cản phá dẫn đến quả phạt góc.
Christian Kabasele của Watford tung cú sút ngoài vòng cấm nhưng thủ môn Jordan Pickford đã ôm gọn được bóng.
Craig Cathcart của Watford đánh đầu cắt bóng cho đồng đội.
Anthony Gordon đặt một cây thánh giá ...
Everton bắt đầu phản công.
Bàn tay an toàn từ Jordan Pickford khi anh ấy đi ra và đoạt bóng
Christian Kabasele bên phía Watford có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Craig Cathcart của Watford đã hoàn toàn sa sút. Cơ hội bị lãng phí.
Ken Sema băng vào dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Watford vs Everton
Watford (4-3-3): Ben Foster (1), Jeremy Ngakia (2), Christian Kabasele (27), Samir (22), Adam Masina (11), Moussa Sissoko (19), Edo Kayembe (39), Dan Gosling (16), Ken Sema (12), Joao Pedro (10), Samuel Kalu (28)
Everton (5-4-1): Jordan Pickford (1), Alex Iwobi (17), Seamus Coleman (23), Michael Keane (5), Mason Holgate (4), Vitalii Mykolenko (19), Anthony Gordon (24), Abdoulaye Doucoure (16), Fabian Delph (8), Demarai Gray (11), Richarlison (7)
Thay người | |||
86’ | Samuel Kalu Craig Cathcart | 77’ | Demarai Gray Dominic Calvert-Lewin |
81’ | Fabian Delph Allan |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bachmann | Asmir Begovic | ||
Francisco Sierralta | Jonjoe Kenny | ||
James Morris | Allan | ||
Tiago Cukur | Dominic Calvert-Lewin | ||
Adrian Blake | Andre Gomes | ||
Jack Grieves | Tom Davies | ||
Oghenekaro Etebo | Jarrad Branthwaite | ||
Craig Cathcart | Jose Salomon Rondon | ||
William Troost-Ekong | Dele Alli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Watford vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Watford
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại