Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Diễn biến Walsall vs AFC Wimbledon
Hiệp một bắt đầu.
Taylor Allen (Walsall) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Matty Stevens (AFC Wimbledon) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. Charlie Lakin (Walsall) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch cột dọc bên trái. Được kiến tạo bởi David Okagbue với một đường chuyền bằng đầu.
Taylor Allen (Walsall) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Matty Stevens (AFC Wimbledon) phạm lỗi.
Phạt góc cho AFC Wimbledon. David Okagbue là người phá bóng ra ngoài.
Việt vị, AFC Wimbledon. Marcus Browne bị bắt lỗi việt vị.
Jamille Matt (Walsall) phạm lỗi.
Riley Harbottle (AFC Wimbledon) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, AFC Wimbledon. Josh Neufville bị bắt lỗi việt vị.
Liam Gordon (Walsall) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Matty Stevens (AFC Wimbledon) phạm lỗi.
David Okagbue (Walsall) phạm lỗi.
Riley Harbottle (AFC Wimbledon) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Jamille Matt (Walsall) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Riley Harbottle (AFC Wimbledon) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. Marcus Browne (AFC Wimbledon) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đi chệch cột dọc bên phải. Được kiến tạo bởi Josh Neufville sau một pha phản công nhanh.
Đội hình xuất phát Walsall vs AFC Wimbledon
Walsall (3-5-2): Sam Hornby (12), Oisin McEntee (4), David Okagbue (26), Taylor Allen (21), Nathan Asiimwe (19), Jamie Jellis (22), Ryan Stirk (25), Charlie Lakin (8), Liam Gordon (3), Jamille Matt (9), Danny Johnson (39)
AFC Wimbledon (3-1-4-2): Owen Goodman (1), Riley Harbottle (26), Joe Lewis (31), Ryan Johnson (6), Jake Reeves (4), Josh Neufville (11), Callum Maycock (8), Alistair Smith (12), James Tilley (7), Marcus Browne (18), Mathew Stevens (14)


Cầu thủ dự bị | |||
Tommy Simkin | Lewis Ward | ||
Donervon Daniels | Omar Bugiel | ||
Levi Amantchi | Josh Kelly | ||
Brandon Comley | James Ball | ||
George Hall | Osman Foyo | ||
Evan Weir | Aron Sasu | ||
Albert Adomah | Isaac Ogundere |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Walsall
Thành tích gần đây AFC Wimbledon
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 20 | 11 | 8 | 24 | 71 | H B H H H |
2 | ![]() | 39 | 20 | 10 | 9 | 20 | 70 | T B B T H |
3 | ![]() | 39 | 18 | 13 | 8 | 11 | 67 | B T T B T |
4 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 13 | 66 | T B H H T |
5 | ![]() | 39 | 18 | 11 | 10 | 23 | 65 | T B T H H |
6 | ![]() | 39 | 18 | 11 | 10 | 19 | 65 | B T B H T |
7 | ![]() | 39 | 19 | 5 | 15 | -1 | 62 | T B B T T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 16 | 9 | 8 | 58 | T T T B B |
9 | ![]() | 39 | 14 | 16 | 9 | 6 | 58 | B H H H B |
10 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 4 | 56 | H H B T T |
11 | ![]() | 38 | 15 | 10 | 13 | 15 | 55 | T T T H T |
12 | ![]() | 39 | 13 | 14 | 12 | 5 | 53 | T H B H T |
13 | 39 | 13 | 13 | 13 | 1 | 52 | T B H B B | |
14 | ![]() | 39 | 13 | 11 | 15 | -6 | 50 | B T H B B |
15 | ![]() | 39 | 11 | 15 | 13 | -1 | 48 | H H H H B |
16 | ![]() | 39 | 13 | 9 | 17 | -3 | 48 | T H H T B |
17 | ![]() | 39 | 13 | 7 | 19 | -8 | 46 | T B T H B |
18 | ![]() | 39 | 13 | 7 | 19 | -16 | 46 | B B T B B |
19 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -8 | 44 | B T H H H |
20 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -10 | 42 | B T H H H |
21 | ![]() | 39 | 11 | 9 | 19 | -19 | 42 | H T B H H |
22 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -25 | 40 | H T T H T |
23 | ![]() | 39 | 9 | 6 | 24 | -23 | 33 | T B H B T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 10 | 22 | -29 | 31 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại