Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Cedric Bakambu 5 | |
![]() Cedric Bakambu (Kiến tạo: Aitor Ruibal) 20 | |
![]() Sergi Altimira 41 | |
![]() Umaro Embalo 43 | |
![]() Nelson Oliveira 45+1' | |
![]() Diego Llorente 45+1' | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Umaro Embalo) 46 | |
![]() Maga (Thay: Hevertton Santos) 46 | |
![]() Tiago Silva 49 | |
![]() Luis Freire 56 | |
![]() Antony (Kiến tạo: Isco) 58 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Jesus Rodriguez) 59 | |
![]() Samu (Thay: Joao Mendes) 60 | |
![]() Joao Mendes 70 | |
![]() Natan (Thay: Sergi Altimira) 73 | |
![]() Beni (Thay: Tomas Handel) 73 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 76 | |
![]() Maga 78 | |
![]() Isco (Kiến tạo: Antony) 80 | |
![]() Pablo Garcia (Thay: Isco) 81 | |
![]() Mateo Flores (Thay: Cedric Bakambu) 81 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Real Betis


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Real Betis
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 62%, Real Betis: 38%.
Phát bóng lên cho Vitoria de Guimaraes.
Mateo Flores bị phạt vì đẩy Telmo Arcanjo.
Telmo Arcanjo bị phạt vì đẩy Ricardo Rodriguez.
Real Betis thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mikel Villanueva thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Antony thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Toni Borevkovic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Aitor Ruibal thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Marc Bartra của Real Betis chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Ricardo Rodriguez bị phạt vì đẩy Telmo Arcanjo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tiago Silva từ Vitoria de Guimaraes phạm lỗi với Pablo Garcia.
Nuno Santos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Maga giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 62%, Real Betis: 38%.
Joao Mendes từ Vitoria de Guimaraes đi hơi xa khi kéo ngã Antony.
Francisco Vieites từ Real Betis cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Cedric Bakambu rời sân để nhường chỗ cho Mateo Flores trong một sự thay đổi chiến thuật.
Isco rời sân để nhường chỗ cho Pablo Garcia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Antony đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Real Betis
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Hevertton (22), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Joao Mendes (13), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Joao Mendes Saraiva (17), Umaro Embalo (11), Nelson Oliveira (7), Nuno Santos (77)
Real Betis (4-2-3-1): Fran Vieites (25), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Diego Llorente (3), Ricardo Rodriguez (12), Sergi Altimira (16), Pablo Fornals (18), Antony (7), Isco (22), Jesus Rodriguez Caraballo (36), Cedric Bakambu (11)


Thay người | |||
46’ | Hevertton Santos Maga | 59’ | Jesus Rodriguez Abde Ezzalzouli |
46’ | Umaro Embalo Telmo Arcanjo | 73’ | Sergi Altimira Natan |
60’ | Joao Mendes Samu | 81’ | Cedric Bakambu Mateo Flores |
73’ | Tomas Handel Beni Mukendi | 81’ | Isco Pablo Garcia |
76’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
Cầu thủ dự bị | |||
Charles | Adrian | ||
Jose Ribeiro | Héctor Bellerín | ||
Maga | Natan | ||
Jesús Ramírez | Abde Ezzalzouli | ||
Mario Rivas | Romain Perraud | ||
Beni Mukendi | Youssouf Sabaly | ||
Rodrigo Silva Duarte | Mateo Flores | ||
Telmo Arcanjo | Pablo Garcia | ||
Samu | Germán García | ||
Dieu-Merci Michel | |||
Diogo Lobao Sousa | |||
Ricardo Ribeiro |
Nhận định Vitoria de Guimaraes vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại