Số người tham dự hôm nay là 15896.
- Alexander Soerloth7
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Daniel Parejo)19
- Etienne Capoue (Kiến tạo: Daniel Parejo)32
- Aissa Mandi (Thay: Eric Bailly)46
- Goncalo Guedes (Thay: Gerard Moreno)46
- Goncalo Guedes (Kiến tạo: Alejandro Baena)47
- Stefan Lekovic (Thay: Aissa Mandi)62
- Manuel Trigueros (Thay: Alejandro Baena)62
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Daniel Parejo)66
- Jose Luis Morales (Thay: Bertrand Traore)75
- Etienne Capoue84
- Kamil Piatkowski15
- Theodor Corbeanu (Thay: Martin Hongla)63
- Bruno Mendez (Thay: Kamil Piatkowski)63
- Ricard Sanchez70
- Kamil Jozwiak (Thay: Facundo Pellistri)82
- Antonio Puertas (Thay: Lucas Boye)82
- Oscar Melendo (Thay: Gonzalo Villar)82
- Theodor Corbeanu (Kiến tạo: Sergio Ruiz)90+1'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Granada
Diễn biến Villarreal vs Granada
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 48%, Granada: 52%.
Sergio Ruiz là người kiến tạo bàn thắng.
G O O O A A A L - Theodor Corbeanu ghi bàn bằng chân trái!
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 2%, Granada: 98%.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiko giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Stefan Lekovic của Villarreal chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Alberto Moreno của Villarreal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Stefan Lekovic cản phá thành công cú sút
Cú sút của Kamil Jozwiak bị cản phá.
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 49%, Granada: 51%.
Theodor Corbeanu thực hiện quả đá phạt trực tiếp vào khung thành nhưng Pepe Reina đã khống chế được
Manuel Trigueros của Villarreal đi quá xa khi hạ gục Antonio Puertas
Yerson Muslimra của Villarreal chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Daniel Parejo của Villarreal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Granada
Villarreal (4-4-2): Pepe Reina (1), Kiko Femenía (17), Eric Bailly (12), Yerson Mosquera (2), Alberto Moreno (18), Bertrand Traoré (25), Dani Parejo (10), Étienne Capoue (6), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Alexander Sørloth (11)
Granada (4-3-3): Augusto Batalla (25), Ricard Sanchez (12), Kamil Piatkowski (22), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Sergio Ruiz (20), Martin Hongla (6), Gonzalo Villar (24), Facundo Pellistri (19), Lucas Boyé (7), Myrto Uzuni (11)
Thay người | |||
46’ | Stefan Lekovic Aïssa Mandi | 63’ | Kamil Piatkowski Bruno Méndez |
46’ | Gerard Moreno Goncalo Guedes | 63’ | Martin Hongla Theodor Corbeanu |
62’ | Aissa Mandi Stefan Lekovic | 82’ | Facundo Pellistri Kamil Jozwiak |
62’ | Alejandro Baena Manu Trigueros | 82’ | Gonzalo Villar Óscar Melendo |
75’ | Bertrand Traore José Luis Morales | 82’ | Lucas Boye Antonio Puertas |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker | Marc Martinez | ||
Aïssa Mandi | Adrián López | ||
Stefan Lekovic | Bruno Méndez | ||
Manu Trigueros | Faitout Maouassa | ||
José Luis Morales | Miguel Rubio | ||
Filip Jörgensen | Raúl Torrente | ||
Goncalo Guedes | Kamil Jozwiak | ||
Ilias Akomach | Óscar Melendo | ||
Santi Comesaña | Matías Arezo | ||
Francis Coquelin | José Callejón | ||
Antonio Puertas | |||
Theodor Corbeanu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Granada
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại