Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Vicente Iborra34
- Aissa Mandi (Thay: Raul Albiol)46
- Daniel Parejo (Kiến tạo: Manuel Trigueros)64
- Francis Coquelin (Thay: Manuel Trigueros)73
- Moi Gomez (Thay: Giovani Lo Celso)80
- Boulaye Dia (Thay: Arnaut Danjuma)80
- Pervis Estupinan (Thay: Alfonso Pedraza)87
- Santi Mina (Thay: Thiago Galhardo)64
- Augusto Solari (Thay: Nolito)64
- Renato Tapia (Thay: Kevin Vazquez)88
- Orbelin Pineda (Thay: Denis Suarez)88
- Javi Galan90+4'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Celta Vigo
Diễn biến Villarreal vs Celta Vigo
Một cầu thủ Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Villarreal chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Daniel Parejo từ Villarreal là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Cầm bóng: Villarreal: 54%, Celta Vigo: 46%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Một nỗ lực tốt của Matias Dituro khi anh ta thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Javi Galan phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và được trọng tài xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Javi Galan từ Celta Vigo tiếp Samuel Chukwueze
Matias Dituro từ Celta Vigo tung cú sút ngoài vòng cấm, nhưng [thủ môn] đã bắt được bóng.
Aissa Mandi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Iago Aspas có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng không thể ghi bàn vì nỗ lực của anh ta bị chặn lại!
Javi Galan của Celta Vigo thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn.
Santi Mina của Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Celta Vigo
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Serge Aurier (25), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Samuel Chukwueze (11), Daniel Parejo (5), Vicente Iborra (10), Manuel Trigueros (14), Giovani Lo Celso (17), Arnaut Danjuma (15)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Nolito (9), Iago Aspas (10), Thiago Galhardo (7)
Thay người | |||
46’ | Raul Albiol Aissa Mandi | 64’ | Nolito Augusto Solari |
73’ | Manuel Trigueros Francis Coquelin | 64’ | Thiago Galhardo Santi Mina |
80’ | Arnaut Danjuma Boulaye Dia | 88’ | Kevin Vazquez Renato Tapia |
80’ | Giovani Lo Celso Moi Gomez | 88’ | Denis Suarez Orbelin Pineda |
87’ | Alfonso Pedraza Pervis Estupinan |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Franco Cervi | ||
Yeremi Pino | Ruben Blanco | ||
Pervis Estupinan | Renato Tapia | ||
Filip Joergensen | Orbelin Pineda | ||
Mario Gaspar | Jose Fontan | ||
Boulaye Dia | Augusto Solari | ||
Francis Coquelin | Santi Mina | ||
Aissa Mandi | Jeison Murillo | ||
Moi Gomez | Cesar Fernandez | ||
Carlos Dominguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại