Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Villarreal đã giành được chiến thắng
- Alfonso Pedraza (Kiến tạo: Alexander Soerloth)13
- Carlos Romero (Thay: Alfonso Pedraza)22
- Aissa Mandi40
- (Pen) Daniel Parejo48
- Jorge Cuenca (Thay: Raul Albiol)60
- Jose Luis Morales (Thay: Alberto Moreno)60
- Alejandro Baena75
- Santi Comesana76
- Manuel Trigueros (Thay: Alejandro Baena)88
- Ramon Terrats (Thay: Ilias Akhomach)89
- Manuel Sanchez (Thay: Mihailo Ristic)46
- Oscar Mingueza (Thay: Luca de la Torre)46
- Carlos Dominguez (Thay: Carl Starfelt)46
- Kevin Vazquez46
- Anastasios Douvikas52
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Manuel Sanchez)57
- Oscar Mingueza72
- Manuel Sanchez82
- Jonathan Bamba (Thay: Franco Cervi)82
- Anastasios Douvikas84
- Miguel Rodriguez (Thay: Kevin Vazquez)86
Thống kê trận đấu Villarreal vs Celta Vigo
Diễn biến Villarreal vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 48%, Celta Vigo: 52%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Unai Nunez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Villarreal: 48%, Celta Vigo: 52%.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Manuel Trigueros giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jonathan Bamba
Carlos Dominguez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Alexander Soerloth
Joergen Strand Larsen bị phạt vì xô ngã Aissa Mandi.
Aissa Mandi giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Carlos Romero của Villarreal chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Unai Nunez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Renato Tapia giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Carlos Dominguez của Celta Vigo có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Joergen Strand Larsen của Celta Vigo có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Manuel Sanchez từ Celta Vigo đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Celta Vigo
Villarreal (4-4-2): Filip Jorgensen (13), Adria Altimira Reynaldos (26), Raul Albiol (3), Aissa Mandi (23), Alberto Moreno (18), Ilias Akomach (27), Santi Comesana (4), Dani Parejo (10), Alfonso Pedraza (24), Alex Baena (16), Alexander Sorloth (11)
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Kevin Vazquez (20), Carl Starfelt (2), Unai Nunez (4), Mihailo Ristic (21), Luca De la Torre (14), Carlos Dotor Gonzalez (6), Renato Tapia (5), Franco Cervi (11), Anastasios Douvikas (12), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
22’ | Alfonso Pedraza Carlos Romero | 46’ | Luca de la Torre Oscar Mingueza |
60’ | Raul Albiol Jorge Cuenca | 46’ | Mihailo Ristic Manu Sanchez |
60’ | Alberto Moreno AJ Morales | 46’ | Carl Starfelt Carlos Dominguez |
88’ | Alejandro Baena Manu Trigueros | 82’ | Franco Cervi Jonathan Bamba |
89’ | Ilias Akhomach Ramon Terrats | 86’ | Kevin Vazquez Miguel Rodriguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Pepe Reina | Agustin Marchesin | ||
Kiko Femenía | Ivan Villar | ||
Carlos Romero | Oscar Mingueza | ||
Jorge Cuenca | Javier Dominguez Arribas | ||
Manu Trigueros | Fran Beltran | ||
Ramon Terrats | Williot Swedberg | ||
Ben Brereton Diaz | Manu Sanchez | ||
AJ Morales | Hugo Sotelo | ||
Carles Perez | |||
Miguel Rodriguez | |||
Jonathan Bamba | |||
Carlos Dominguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại