Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Hoffenheim đã kịp thời giành được chiến thắng.
Trực tiếp kết quả VfL Bochum vs Hoffenheim hôm nay 01-03-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 01/3
Kết thúc



![]() Anton Stach 53 | |
![]() Haris Tabakovic (Thay: Max Moerstedt) 59 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Arthur Chaves) 59 | |
![]() Tom Bischof 72 | |
![]() Koji Miyoshi (Thay: Felix Passlack) 75 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Giorgos Masouras) 75 | |
![]() Dani de Wit (Thay: Tom Krauss) 80 | |
![]() Bazoumana Toure (Thay: Gift Orban) 84 | |
![]() Samuel Bamba (Thay: Maximilian Wittek) 87 | |
![]() Mats Pannewig (Thay: Ibrahima Sissoko) 87 | |
![]() Stanley N'Soki (Thay: Andrej Kramaric) 87 |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Hoffenheim đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Bochum: 58%, Hoffenheim: 42%.
Tom Bischof của Hoffenheim thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Bochum: 58%, Hoffenheim: 42%.
Trọng tài thổi phạt Bernardo của Bochum vì đã phạm lỗi với Tom Bischof
Trọng tài thổi phạt Koji Miyoshi của Bochum vì đã phạm lỗi với Alexander Prass
Bochum thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bochum thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Finn Becker của Hoffenheim đã đi hơi xa khi kéo ngã Bernardo
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jakov Medic từ Bochum cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Dani de Wit từ Bochum đã đi hơi xa khi kéo ngã Stanley N'Soki.
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bochum thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Bochum: 57%, Hoffenheim: 43%.
Đường chuyền của Koji Miyoshi từ Bochum đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bochum đang kiểm soát bóng.
VfL Bochum (3-5-2): Timo Horn (1), Tim Oermann (14), Jakov Medic (13), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Tom Krauss (17), Maximilian Wittek (32), Philipp Hofmann (33), Giorgos Masouras (11)
Hoffenheim (4-2-3-1): Oliver Baumann (1), Pavel Kaderabek (3), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Alexander Prass (22), Anton Stach (16), Finn Becker (20), Tom Bischof (7), Andrej Kramarić (27), Max Moerstedt (33), Gift Orban (14)
Thay người | |||
75’ | Felix Passlack Koji Miyoshi | 59’ | Arthur Chaves Kevin Akpoguma |
75’ | Giorgos Masouras Moritz Broschinski | 59’ | Max Moerstedt Haris Tabaković |
80’ | Tom Krauss Dani De Wit | 84’ | Gift Orban Bazoumana Toure |
87’ | Ibrahima Sissoko Mats Pannewig | 87’ | Andrej Kramaric Stanley Nsoki |
87’ | Maximilian Wittek Samuel Bamba |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammed Tolba | Stanley Nsoki | ||
Anthony Losilla | Kevin Akpoguma | ||
Patrick Drewes | Luca Philipp | ||
Cristian Gamboa | David Jurásek | ||
Dani De Wit | Haris Tabaković | ||
Koji Miyoshi | Bazoumana Toure | ||
Mats Pannewig | Erencan Yardımcı | ||
Samuel Bamba | Diadie Samassekou | ||
Moritz Broschinski |
Tình hình lực lượng | |||
Ivan Ordets Chấn thương hông | Lukas Petersson Không xác định | ||
Erhan Masovic Không xác định | Valentin Gendrey Chấn thương cơ | ||
Gerrit Holtmann Chấn thương đùi | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Myron Boadu Chấn thương cơ | Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Umut Tohumcu Chấn thương mắt cá | |||
Adam Hložek Chấn thương bàn chân | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối | |||
Marius Bulter Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 19 | 4 | 1 | 52 | 61 | T T H T T |
2 | ![]() | 24 | 15 | 8 | 1 | 25 | 53 | H T H H T |
3 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 15 | 42 | H H H T B |
4 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 14 | 41 | B H T T T |
5 | ![]() | 23 | 12 | 3 | 8 | -2 | 39 | B T T T T |
6 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 6 | 38 | H T H H B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 10 | 37 | H H T H T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 4 | 9 | 3 | 37 | T H T B T |
9 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | 5 | 36 | B T B H B |
10 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 7 | 35 | T B B T T |
11 | ![]() | 23 | 8 | 7 | 8 | -8 | 31 | T H H H T |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -13 | 30 | T B B B B |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -15 | 25 | B B T H T |
14 | ![]() | 23 | 6 | 5 | 12 | -16 | 23 | B H T B B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 3 | 15 | -11 | 21 | H B B B B |
16 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -24 | 17 | B H T H B |
17 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -23 | 15 | B B B H B |
18 | ![]() | 23 | 3 | 4 | 16 | -25 | 13 | H B H B B |