Kilian Sildillia từ Freiburg là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Kilian Sildillia (Kiến tạo: Christian Guenter) 34 | |
Matus Bero 42 | |
Ritsu Doan (Thay: Vincenzo Grifo) 58 | |
Bernardo 63 | |
Tom Krauss (Thay: Dani de Wit) 63 | |
Myron Boadu (Thay: Moritz Broschinski) 63 | |
Koji Miyoshi (Thay: Maximilian Wittek) 63 | |
Noah Atubolu 74 | |
Patrick Osterhage (Thay: Maximilian Eggestein) 77 | |
Mats Pannewig (Thay: Tim Oermann) 80 | |
Nicolas Hoefler 81 | |
Ibrahima Sissoko 84 | |
Michael Gregoritsch (Thay: Eren Dinkci) 90 | |
Johan Manzambi (Thay: Merlin Roehl) 90 | |
Jakov Medic (Thay: Gerrit Holtmann) 90 |
Thống kê trận đấu VfL Bochum vs Freiburg
Diễn biến VfL Bochum vs Freiburg
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Freiburg đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bochum: 58%, Freiburg: 42%.
Philipp Hofmann thắng trong pha không chiến với Patrick Osterhage.
Ivan Ordets thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matthias Ginter của Freiburg chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Matus Bero thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Johan Manzambi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bochum với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Bochum thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Jakov Medic từ Bochum bị thổi việt vị.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matus Bero giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bochum đang kiểm soát bóng.
Bochum thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Gerrit Holtmann rời sân để nhường chỗ cho Jakov Medic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christian Guenter từ Freiburg thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Đội hình xuất phát VfL Bochum vs Freiburg
VfL Bochum (3-4-1-2): Patrick Drewes (27), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Bernardo (5), Matúš Bero (19), Gerrit Holtmann (21), Dani De Wit (10), Ibrahima Sissoko (6), Maximilian Wittek (32), Moritz Broschinski (29), Philipp Hofmann (33)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Philipp Lienhart (3), Matthias Ginter (28), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Eren Dinkçi (18), Merlin Rohl (34), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Thay người | |||
63’ | Dani de Wit Tom Krauss | 58’ | Vincenzo Grifo Ritsu Doan |
63’ | Maximilian Wittek Koji Miyoshi | 77’ | Maximilian Eggestein Patrick Osterhage |
63’ | Moritz Broschinski Myron Boadu | 90’ | Merlin Roehl Johan Manzambi |
80’ | Tim Oermann Mats Pannewig | 90’ | Eren Dinkci Michael Gregoritsch |
90’ | Gerrit Holtmann Jakov Medic |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Horn | Patrick Osterhage | ||
Cristian Gamboa | Florian Muller | ||
Erhan Masovic | Jordy Makengo | ||
Jakov Medic | Johan Manzambi | ||
Anthony Losilla | Yann Sturm | ||
Tom Krauss | Junior Adamu | ||
Koji Miyoshi | Maximilian Philipp | ||
Mats Pannewig | Michael Gregoritsch | ||
Myron Boadu | Ritsu Doan |
Tình hình lực lượng | |||
Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | Lukas Kubler Kỷ luật | ||
Manuel Gulde Đau lưng | |||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | |||
Maximilian Rosenfelder Chấn thương đùi | |||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | |||
Florent Muslija Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định VfL Bochum vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VfL Bochum
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 20 | 16 | 3 | 1 | 43 | 51 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 20 | 13 | 6 | 1 | 22 | 45 | T T T H T |
3 | E.Frankfurt | 20 | 11 | 5 | 4 | 18 | 38 | T T T H H |
4 | RB Leipzig | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | T B H H H |
5 | Stuttgart | 20 | 9 | 5 | 6 | 7 | 32 | T T T B B |
6 | Mainz 05 | 20 | 9 | 4 | 7 | 9 | 31 | T B B T B |
7 | Borussia M'gladbach | 20 | 9 | 3 | 8 | 2 | 30 | B B B T T |
8 | Bremen | 20 | 8 | 6 | 6 | -2 | 30 | B H B H T |
9 | Freiburg | 20 | 9 | 3 | 8 | -9 | 30 | T B B B T |
10 | Wolfsburg | 20 | 8 | 5 | 7 | 8 | 29 | T T B H H |
11 | Dortmund | 20 | 8 | 5 | 7 | 2 | 29 | B B B H T |
12 | Augsburg | 20 | 7 | 5 | 8 | -11 | 26 | B T T T H |
13 | St. Pauli | 20 | 6 | 3 | 11 | -4 | 21 | B B T T H |
14 | Union Berlin | 20 | 5 | 6 | 9 | -11 | 21 | B B T B H |
15 | Hoffenheim | 20 | 4 | 6 | 10 | -14 | 18 | B B T H B |
16 | FC Heidenheim | 20 | 4 | 2 | 14 | -17 | 14 | T H B B B |
17 | Holstein Kiel | 20 | 3 | 3 | 14 | -21 | 12 | B T B H B |
18 | VfL Bochum | 20 | 2 | 4 | 14 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại