Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Torino chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Issa Doumbia (Thay: Hans Nicolussi Caviglia)63
- Alfred Duncan68
- Saad El Haddad (Thay: Gaetano Oristanio)76
- Giorgio Altare (Thay: Marin Sverko)77
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)77
- Giorgio Altare83
- Antonio Raimondo (Thay: Antonio Candela)87
- Karol Linetty49
- Mergim Vojvoda52
- Antonio Sanabria (Thay: Samuele Ricci)62
- Marcus Holmgren Pedersen (Thay: Borna Sosa)62
- Antonio Sanabria (Thay: Samuele Ricci)64
- Marcus Holmgren Pedersen (Thay: Borna Sosa)64
- Ali Dembele (Thay: Mergim Vojvoda)77
- Adrien Tameze (Thay: Che Adams)77
- Saul Coco (Kiến tạo: Adam Masina)86
- Sebastian Walukiewicz (Thay: Valentino Lazaro)90
- Valentino Lazaro90+1'
- Marcus Holmgren Pedersen90+4'
Thống kê trận đấu Venezia vs Torino
Diễn biến Venezia vs Torino
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Venezia: 42%, Torino: 58%.
Giorgio Altare giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Quả phát bóng lên cho Torino.
Adrien Tameze của Torino chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marcus Holmgren Pedersen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Venezia: 41%, Torino: 59%.
Bàn tay an toàn của Jesse Joronen khi anh ấy bước ra và giành bóng
Torino bắt đầu phản công.
Adrien Tameze giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Thẻ vàng cho Marcus Holmgren Pedersen.
Thử thách liều lĩnh đấy. Marcus Holmgren Pedersen phạm lỗi thô bạo với Mikael Egill Ellertsson
Venezia đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Christian Gytkjaer không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sebastian Walukiewicz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Michael Svoboda giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Venezia vs Torino
Venezia (3-4-2-1): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Alfred Duncan (32), Hans Nicolussi Caviglia (14), Francesco Zampano (7), Gaetano Oristanio (11), Mikael Egill Ellertsson (77), Joel Pohjanpalo (20)
Torino (3-5-2): Vanja Milinković-Savić (32), Borna Sosa (24), Saúl Coco (23), Adam Masina (5), Valentino Lazaro (20), Samuele Ricci (28), Karol Linetty (77), Ivan Ilić (8), Mergim Vojvoda (27), Che Adams (18), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
63’ | Hans Nicolussi Caviglia Issa Doumbia | 62’ | Borna Sosa Marcus Holmgren Pedersen |
77’ | Marin Sverko Giorgio Altare | 62’ | Samuele Ricci Antonio Sanabria |
77’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer | 77’ | Mergim Vojvoda Ali Dembele |
87’ | Antonio Candela Antonio Raimondo | 77’ | Che Adams Adrien Tameze |
90’ | Valentino Lazaro Sebastian Walukiewicz |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Grandi | Alberto Paleari | ||
Filip Stankovic | Antonio Donnarumma | ||
Ridgeciano Haps | Sebastian Walukiewicz | ||
Giorgio Altare | Marcus Holmgren Pedersen | ||
Richie Sagrado | Ali Dembele | ||
Joel Schingtienne | Come Bianay Balcot | ||
Domen Crnigoj | Adrien Tameze | ||
Magnus Kofod Andersen | Aaron Ciammaglichella | ||
Saad El Haddad | Marco Dalla Vecchia | ||
Issa Doumbia | Yann Karamoh | ||
Chris Gytkjaer | Antonio Sanabria | ||
Antonio Raimondo | Alieu Eybi Njie |
Tình hình lực lượng | |||
Gianluca Busio Va chạm | Ange Caumenan N'Guessan Chấn thương đùi | ||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | |||
Nikola Vlašić Chấn thương cơ | |||
Gvidas Gineitis Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại