Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Gaetano Oristanio (Thay: Mirko Maric) 38 | |
![]() Fali Cande 43 | |
![]() Hans Nicolussi Caviglia 47 | |
![]() Issa Doumbia (Thay: Alfred Duncan) 70 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Daniel Fila) 70 | |
![]() Mathias Olivera (Thay: Leonardo Spinazzola) 76 | |
![]() Noah Okafor (Thay: Giacomo Raspadori) 76 | |
![]() Andre-Frank Zambo Anguissa (Thay: Billy Gilmour) 77 | |
![]() Juan Jesus (Thay: Amir Rrahmani) 77 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 87 | |
![]() Gianluca Busio (Thay: Kike Perez) 87 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 87 | |
![]() Mathias Olivera 88 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Napoli


Diễn biến Venezia vs Napoli
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Venezia: 42%, SSC Napoli: 58%.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Alessandro Buongiorno từ SSC Napoli cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 42%, SSC Napoli: 58%.
Cú sút của Hans Nicolussi Caviglia rất tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Venezia bắt đầu một đợt phản công.
Ridgeciano Haps từ Venezia cắt bóng trong một cú tạt hướng về vòng cấm.
Matteo Politano thực hiện cú tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Fali Cande từ Venezia cắt bóng trong một cú tạt hướng về vòng cấm.
Jay Idzes bị phạt vì đẩy Giovanni Simeone.
Phạt góc cho Venezia.
Phạt góc cho Venezia.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Giovanni Simeone lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Giovanni Simeone từ SSC Napoli sút bóng đi chệch khung thành.
Cú tạt của Noah Okafor từ SSC Napoli thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Christian Gytkjaer giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Alessandro Buongiorno.
Matteo Politano bị phạt vì đẩy Fali Cande.
Andre-Frank Zambo Anguissa thắng trong một pha tranh chấp trên không với Christian Gytkjaer.
Đội hình xuất phát Venezia vs Napoli
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Alfred Duncan (32), Hans Nicolussi Caviglia (14), Kike Pérez (71), Mikael Egill Ellertsson (77), Daniel Fila (18), Mirko Maric (99)
Napoli (3-5-2): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Matteo Politano (21), Billy Gilmour (6), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Leonardo Spinazzola (37), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)


Thay người | |||
38’ | Mirko Maric Gaetano Oristanio | 76’ | Leonardo Spinazzola Mathías Olivera |
70’ | Alfred Duncan Issa Doumbia | 76’ | Giacomo Raspadori Noah Okafor |
70’ | Daniel Fila Chris Gytkjaer | 77’ | Amir Rrahmani Juan Jesus |
87’ | Mikael Egill Ellertsson Ridgeciano Haps | 77’ | Billy Gilmour André-Frank Zambo Anguissa |
87’ | Kike Perez Gianluca Busio | 87’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Zampano | Nikita Contini | ||
Jesse Joronen | Simone Scuffet | ||
Matteo Grandi | Juan Jesus | ||
Ridgeciano Haps | Rafa Marín | ||
Alessandro Marcandalli | Mathías Olivera | ||
Franco Carboni | Pasquale Mazzocchi | ||
Gianluca Busio | Philip Billing | ||
Cheick Conde | Luis Hasa | ||
Bjarki Bjarkason | André-Frank Zambo Anguissa | ||
Saad El Haddad | Noah Okafor | ||
Issa Doumbia | Giovanni Simeone | ||
Chris Gytkjaer | Cyril Ngonge | ||
Gaetano Oristanio |
Tình hình lực lượng | |||
Filip Stankovic Chấn thương đầu gối | David Neres Chấn thương đùi | ||
Marin Sverko Va chạm | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | |||
Richie Sagrado Chấn thương đùi | |||
John Yeboah Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 29 | 18 | 7 | 4 | 22 | 61 | H B H T H |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 14 | 53 | T B T T T |
5 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
6 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 10 | 51 | T H H T H |
7 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 13 | 47 | T T T T T |
8 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 11 | 47 | B B B T T |
9 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -4 | 40 | T T T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | 0 | 38 | B T T H T |
12 | ![]() | 29 | 8 | 11 | 10 | -9 | 35 | T B H H T |
13 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -11 | 29 | T T B H B |
14 | ![]() | 29 | 9 | 2 | 18 | -29 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -15 | 27 | T H B B H |
16 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -14 | 25 | B T B H H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 7 | 16 | -27 | 25 | H B B B B |
18 | ![]() | 29 | 4 | 10 | 15 | -23 | 22 | B B H B B |
19 | ![]() | 29 | 3 | 11 | 15 | -19 | 20 | B H H H H |
20 | ![]() | 29 | 2 | 9 | 18 | -25 | 15 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại