Venezia đang dâng lên và Chris Gytkjaer thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
- (VAR check)26
- Francesco Zampano45+4'
- (Pen) Joel Pohjanpalo45+5'
- Marco Olivieri (Thay: Magnus Kofod Andersen)68
- Christian Gytkjaer (Thay: Nicholas Pierini)68
- Joel Pohjanpalo71
- Jesse Joronen76
- Tanner Tessmann76
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Gianluca Busio)90
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Joel Pohjanpalo)90
- Thomas Battistella45+3'
- Luca Magnino (Thay: Thomas Battistella)54
- Fabio Gerli (Kiến tạo: Luca Magnino)61
- Alessandro Pio Riccio76
- (Pen) Antonio Palumbo77
- Antonio Palumbo77
- Luca Tremolada (Thay: Fabio Abiuso)78
- Jacopo Manconi90
- Jacopo Manconi (Thay: Antonio Palumbo)90
- Fabio Gerli90+8'
Thống kê trận đấu Venezia vs Modena
Diễn biến Venezia vs Modena
Fabio Gerli thay cho Modena đã bị Livio Marinelli phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân của Modena.
Ném biên cho Venezia bên phần sân của Modena.
Bjarki Steinn Bjarkason của Venezia sút bóng về phía khung thành tại Stadio Pierluigi Penzo. Nhưng kết thúc không thành công.
Modena thực hiện quả phát bóng lên.
Ném biên từ trên cao cho Venezia ở Venice.
Ở Venice, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Livio Marinelli ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Livio Marinelli trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Antonio Pergreffi đã trở lại bình thường.
Antonio Pergreffi không thể thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Livio Marinelli ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Antonio Pergreffi không thể thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Marco Olivieri của Venezia bị thổi phạt việt vị.
Paolo Bianco (Modena) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Jacopo Manconi thay thế Antonio Palumbo có thể bị chấn thương.
Đội chủ nhà đã thay Joel Pohjanpalo bằng Bjarki Steinn Bjarkason. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Paolo Vanoli.
Paolo Vanoli thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Stadio Pierluigi Penzo với Mikael Ellertsson thay Gianluca Busio.
Trận đấu tạm dừng để chú ý đến Antonio Palumbo thay cho Modena đang quằn quại đau đớn trên sân.
Livio Marinelli ra hiệu có một quả ném biên cho Venezia ở gần khu vực khung thành của Modena.
Venezia có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?
Đội hình xuất phát Venezia vs Modena
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Magnus Kofod Andersen (38), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (10)
Modena (3-5-2): Andrea Seculin (12), Alessandro Riccio (27), Antonio Pergreffi (4), Cristian Cauz (33), Simone Santoro (8), Thomas Battistella (23), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Niccolo Corrado (91), Fabio Abiuso (90), Ettore Gliozzi (9)
Thay người | |||
68’ | Nicholas Pierini Chris Gytkjaer | 54’ | Thomas Battistella Luca Magnino |
68’ | Magnus Kofod Andersen Marco Olivieri | 78’ | Fabio Abiuso Luca Tremolada |
90’ | Gianluca Busio Mikael Egill Ellertsson | 90’ | Antonio Palumbo Jacopo Manconi |
90’ | Joel Pohjanpalo Bjarki Steinn Bjarkason |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Grandi | Lorenzo Di Stefano | ||
Bruno Bertinato | Filippo Vandelli | ||
Mikael Egill Ellertsson | Riccardo Gagno | ||
Maximilian Ullmann | Edoardo Duca | ||
Ali Dembele | Luca Tremolada | ||
Chris Gytkjaer | Jacopo Manconi | ||
Denis Cheryshev | Roko Vukusic | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Luca Magnino | ||
Giorgio Altare | Matteo Cotali | ||
Marco Modolo | Kleis Bozhanaj | ||
Marco Olivieri | Lukas Mondele |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại