Thứ Năm, 30/01/2025 Mới nhất
Alessio Zerbin
28
Grigoris Kastanos (Thay: Casper Tengstedt)
40
Joel Pohjanpalo
45+2'
Grigoris Kastanos
62
Daniel Mosquera (Thay: Domagoj Bradaric)
63
Daniel Mosquera (Thay: Domagoj Bradaric)
65
Francesco Zampano (Thay: Mikael Egill Ellertsson)
68
Jackson Tchatchoua (Kiến tạo: Amin Sarr)
76
John Yeboah (Thay: Gaetano Oristanio)
80
Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Issa Doumbia)
80
Darko Lazovic (Thay: Tomas Suslov)
82
Dailon Rocha Livramento (Thay: Amin Sarr)
82
Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)
87
Franco Carboni (Thay: Alessio Zerbin)
87

Thống kê trận đấu Venezia vs Hellas Verona

số liệu thống kê
Venezia
Venezia
Hellas Verona
Hellas Verona
49 Kiểm soát bóng 51
16 Phạm lỗi 14
26 Ném biên 19
0 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 9
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 5
2 Sút không trúng đích 8
6 Cú sút bị chặn 8
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Venezia vs Hellas Verona

Tất cả (326)
90+5'

Số lượng khán giả hôm nay là 9481.

90+5'

Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.

90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 49%, Verona: 51%.

90+5'

Daniele Ghilardi từ Verona cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90+5'

Lorenzo Montipo từ Verona cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90+4'

Hans Nicolussi Caviglia thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.

90+4'

Daniele Ghilardi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Venezia có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+4'

Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daniele Ghilardi từ Verona đá ngã Bjarki Steinn Bjarkason.

90+3'

Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.

90+2'

Phạt góc cho Venezia.

90+2'

Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Flavius Daniliuc của Verona đá ngã Gianluca Busio

90+2'

Gianluca Busio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Franco Carboni của Venezia đá ngã Suat Serdar

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Diego Coppola bị phạt vì đã đẩy Christian Gytkjaer.

90'

Bàn tay an toàn từ Filip Stankovic khi anh ấy lao ra và bắt bóng.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 48%, Verona: 52%.

Đội hình xuất phát Venezia vs Hellas Verona

Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (35), Ridgeciano Haps (5), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Issa Doumbia (97), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Mikael Egill Ellertsson (77), Gaetano Oristanio (11), Joel Pohjanpalo (20)

Hellas Verona (3-4-1-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Flavius Daniliuc (4), Jackson Tchatchoua (38), Suat Serdar (25), Reda Belahyane (6), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Casper Tengstedt (11), Amin Sarr (9)

Venezia
Venezia
3-5-2
35
Filip Stankovic
5
Ridgeciano Haps
4
Jay Idzes
2
Fali Cande
24
Alessio Zerbin
97
Issa Doumbia
14
Hans Nicolussi Caviglia
6
Gianluca Busio
77
Mikael Egill Ellertsson
11
Gaetano Oristanio
20
Joel Pohjanpalo
9
Amin Sarr
11
Casper Tengstedt
31
Tomáš Suslov
12
Domagoj Bradaric
6
Reda Belahyane
25
Suat Serdar
38
Jackson Tchatchoua
4
Flavius Daniliuc
42
Diego Coppola
87
Daniele Ghilardi
1
Lorenzo Montipo
Hellas Verona
Hellas Verona
3-4-1-2
Thay người
68’
Mikael Egill Ellertsson
Francesco Zampano
40’
Casper Tengstedt
Grigoris Kastanos
80’
Gaetano Oristanio
John Yeboah
63’
Domagoj Bradaric
Daniel Mosquera
80’
Issa Doumbia
Bjarki Bjarkason
82’
Amin Sarr
Dailon Rocha Livramento
87’
Alessio Zerbin
Franco Carboni
82’
Tomas Suslov
Darko Lazovic
87’
Joel Pohjanpalo
Chris Gytkjaer
Cầu thủ dự bị
John Yeboah
Alessandro Berardi
Bjarki Bjarkason
Simone Perilli
Jesse Joronen
Yllan Okou
Matteo Grandi
Christian Corradi
Francesco Zampano
Ayanda Sishuba
Joel Schingtienne
Grigoris Kastanos
Franco Carboni
Dani S
Cheick Conde
Mathis Lambourde
Alberto Chiesurin
Dailon Rocha Livramento
Saad El Haddad
Daniel Mosquera
Chris Gytkjaer
Junior Ajayi
Alphadjo Cisse
Darko Lazovic
Tình hình lực lượng

Michael Svoboda

Chấn thương đầu gối

Davide Faraoni

Chấn thương cơ

Richie Sagrado

Chấn thương đùi

Ondrej Duda

Không xác định

Giorgio Altare

Chấn thương đùi

Paweł Dawidowicz

Kỷ luật

Marin Sverko

Va chạm

Martin Frese

Chấn thương đầu gối

Alfred Duncan

Chấn thương đầu gối

Abdou Harroui

Chấn thương đầu gối

Juan Manuel Cruz

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Eusebio Di Francesco

Paolo Zanetti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Coppa Italia
28/10 - 2020
Serie A
05/12 - 2021
27/02 - 2022
05/10 - 2024
28/01 - 2025

Thành tích gần đây Venezia

Serie A
28/01 - 2025
19/01 - 2025
H1: 0-1
12/01 - 2025
H1: 0-1
04/01 - 2025
H1: 1-1
29/12 - 2024
H1: 0-0
22/12 - 2024
15/12 - 2024
09/12 - 2024
01/12 - 2024
H1: 1-0
26/11 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Hellas Verona

Serie A
28/01 - 2025
20/01 - 2025
13/01 - 2025
05/01 - 2025
31/12 - 2024
21/12 - 2024
15/12 - 2024
08/12 - 2024
30/11 - 2024
23/11 - 2024

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli2217232253T T T T T
2InterInter2115513750T T H T T
3AtalantaAtalanta2214442346H H H B T
4LazioLazio221237839H B H T B
5JuventusJuventus2281311637H H H T B
6FiorentinaFiorentina2110651336H B B H T
7AC MilanAC Milan21975934H H T B T
8BolognaBologna218103634B H H T H
9AS RomaAS Roma22868530H T H T T
10TorinoTorino22688-326H H H H T
11UdineseUdinese227510-926H H H B B
12GenoaGenoa22688-1026T H T B T
13Como 1907Como 1907225710-922T H B T B
14EmpoliEmpoli22499-821B H B B H
15CagliariCagliari225611-1321B T H T B
16ParmaParma224810-1120T H B H B
17Hellas VeronaHellas Verona226214-2320T H B B H
18LecceLecce225512-2520B H T B B
19VeneziaVenezia223712-1516B H B H H
20MonzaMonza222713-1313B B T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X