Số lượng khán giả hôm nay là 9481.
Alessio Zerbin 28 | |
Grigoris Kastanos (Thay: Casper Tengstedt) 40 | |
Joel Pohjanpalo 45+2' | |
Grigoris Kastanos 62 | |
Daniel Mosquera (Thay: Domagoj Bradaric) 63 | |
Daniel Mosquera (Thay: Domagoj Bradaric) 65 | |
Francesco Zampano (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 68 | |
Jackson Tchatchoua (Kiến tạo: Amin Sarr) 76 | |
John Yeboah (Thay: Gaetano Oristanio) 80 | |
Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Issa Doumbia) 80 | |
Darko Lazovic (Thay: Tomas Suslov) 82 | |
Dailon Rocha Livramento (Thay: Amin Sarr) 82 | |
Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo) 87 | |
Franco Carboni (Thay: Alessio Zerbin) 87 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Hellas Verona
Diễn biến Venezia vs Hellas Verona
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 49%, Verona: 51%.
Daniele Ghilardi từ Verona cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Lorenzo Montipo từ Verona cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Hans Nicolussi Caviglia thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Daniele Ghilardi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Venezia có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daniele Ghilardi từ Verona đá ngã Bjarki Steinn Bjarkason.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Venezia.
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Flavius Daniliuc của Verona đá ngã Gianluca Busio
Gianluca Busio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Franco Carboni của Venezia đá ngã Suat Serdar
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Diego Coppola bị phạt vì đã đẩy Christian Gytkjaer.
Bàn tay an toàn từ Filip Stankovic khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 48%, Verona: 52%.
Đội hình xuất phát Venezia vs Hellas Verona
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (35), Ridgeciano Haps (5), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Issa Doumbia (97), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Mikael Egill Ellertsson (77), Gaetano Oristanio (11), Joel Pohjanpalo (20)
Hellas Verona (3-4-1-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Flavius Daniliuc (4), Jackson Tchatchoua (38), Suat Serdar (25), Reda Belahyane (6), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Casper Tengstedt (11), Amin Sarr (9)
Thay người | |||
68’ | Mikael Egill Ellertsson Francesco Zampano | 40’ | Casper Tengstedt Grigoris Kastanos |
80’ | Gaetano Oristanio John Yeboah | 63’ | Domagoj Bradaric Daniel Mosquera |
80’ | Issa Doumbia Bjarki Bjarkason | 82’ | Amin Sarr Dailon Rocha Livramento |
87’ | Alessio Zerbin Franco Carboni | 82’ | Tomas Suslov Darko Lazovic |
87’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer |
Cầu thủ dự bị | |||
John Yeboah | Alessandro Berardi | ||
Bjarki Bjarkason | Simone Perilli | ||
Jesse Joronen | Yllan Okou | ||
Matteo Grandi | Christian Corradi | ||
Francesco Zampano | Ayanda Sishuba | ||
Joel Schingtienne | Grigoris Kastanos | ||
Franco Carboni | Dani S | ||
Cheick Conde | Mathis Lambourde | ||
Alberto Chiesurin | Dailon Rocha Livramento | ||
Saad El Haddad | Daniel Mosquera | ||
Chris Gytkjaer | Junior Ajayi | ||
Alphadjo Cisse | |||
Darko Lazovic |
Tình hình lực lượng | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | Davide Faraoni Chấn thương cơ | ||
Richie Sagrado Chấn thương đùi | Ondrej Duda Không xác định | ||
Giorgio Altare Chấn thương đùi | Paweł Dawidowicz Kỷ luật | ||
Marin Sverko Va chạm | Martin Frese Chấn thương đầu gối | ||
Alfred Duncan Chấn thương đầu gối | Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | ||
Juan Manuel Cruz Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 21 | 15 | 5 | 1 | 37 | 50 | T T H T T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | Fiorentina | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H B B H T |
7 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
8 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
9 | AS Roma | 22 | 8 | 6 | 8 | 5 | 30 | H T H T T |
10 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
11 | Udinese | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | H H H B B |
12 | Genoa | 22 | 6 | 8 | 8 | -10 | 26 | T H T B T |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
17 | Hellas Verona | 22 | 6 | 2 | 14 | -23 | 20 | T H B B H |
18 | Lecce | 22 | 5 | 5 | 12 | -25 | 20 | B H T B B |
19 | Venezia | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | B H B H H |
20 | Monza | 22 | 2 | 7 | 13 | -13 | 13 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại