Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
- Nunzio Lella22
- Nicholas Pierini (Thay: Nunzio Lella)46
- Tanner Tessmann (Thay: Mato Jajalo)46
- Michael Svoboda57
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Christian Gytkjaer)60
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)61
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Gianluca Busio)73
- Ali Dembele (Thay: Giorgio Altare)73
- Ali Dembele78
- Mikael Egill Ellertsson85
- Magnus Kofod Andersen90+1'
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Michael Svoboda)90+3'
- Andrea La Mantia51
- Mattia Compagnon (Thay: Edgaras Dubickas)64
- Alessandro Pietrelli (Thay: Luca Antonio Fiordilino)72
- Luca Giudici (Thay: Mattia Zennaro)73
- Dimo Krastev (Thay: Luca Ceppitelli)79
- Mattia Compagnon (Kiến tạo: Christos Kourfalidis)83
Thống kê trận đấu Venezia vs FeralpiSalo
Diễn biến Venezia vs FeralpiSalo
Liệu Feralpisalo có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Venezia này không?
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Michael Svoboda.
Joel Pohjanpalo ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại Stadio Pierluigi Penzo.
Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Stadio Pierluigi Penzo.
Ở Venice, Venezia tấn công qua Joel Pohjanpalo. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Ném biên dành cho Venezia trên Stadio Pierluigi Penzo.
Magnus Andersen (Venezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Magnus Andersen (Venezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Michael Fabbri trao cho đội khách quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Stadio Pierluigi Penzo.
Ali Dembele của Venezia lái xe về phía khung thành tại Stadio Pierluigi Penzo. Nhưng kết thúc không thành công.
Venezia ném biên.
Venezia tiến về phía trước và Nicholas Pierini thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân của Feralpisalo.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Venezia.
Mikael Ellertsson (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Michael Fabbri.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân của Venezia.
Mikael Ellertsson (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Michael Fabbri.
Feralpisalo được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Venezia vs FeralpiSalo
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Giorgio Altare (15), Michael Svoboda (30), Jay Idzes (4), Antonio Candela (27), Nunzio Lella (24), Mato Jajalo (18), Gianluca Busio (6), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Joel Pohjanpalo (20), Chris Gytkjaer (9)
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Alessandro Pilati (19), Luca Ceppitelli (23), Federico Bergonzi (66), Gaetano Letizia (94), Mattia Zennaro (20), Luca Fiordilino (16), Christos Kourfalidis (39), Mattia Felici (97), Edgaras Dubickas (11), Andrea La Mantia (91)
Thay người | |||
46’ | Nunzio Lella Nicholas Pierini | 64’ | Edgaras Dubickas Mattia Compagnon |
46’ | Mato Jajalo Tanner Tessmann | 72’ | Luca Antonio Fiordilino Alessandro Pietrelli |
61’ | Bjarki Steinn Bjarkason Mikael Egill Ellertsson | 73’ | Mattia Zennaro Luca Giudici |
73’ | Gianluca Busio Magnus Kofod Andersen | 79’ | Luca Ceppitelli Dimo Krastev |
73’ | Giorgio Altare Ali Dembele |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikael Egill Ellertsson | Mattia Compagnon | ||
Marco Olivieri | Christopher Attys | ||
Maximilian Ullmann | Luca Giudici | ||
Nicholas Pierini | Alessandro Pietrelli | ||
Marco Modolo | Dimo Krastev | ||
Magnus Kofod Andersen | Denis Hergheligiu | ||
Tanner Tessmann | Davide Voltan | ||
Ali Dembele | Luca Liverani | ||
Denis Cheryshev | Giacomo Volpe | ||
Matteo Grandi | |||
Bruno Bertinato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại