Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joel Pohjanpalo5
- Marin Sverko39
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Franco Carboni)65
- John Yeboah (Thay: Gaetano Oristanio)70
- Sebastiano Esposito (Kiến tạo: Lorenzo Colombo)32
- Mattia Viti56
- Sebastiano Esposito62
- Liberato Cacace (Thay: Mattia Viti)79
- Junior Sambia (Thay: Emmanuel Quartsin Gyasi)79
- Liam Henderson (Thay: Tino Anjorin)82
- Emmanuel Ekong (Thay: Sebastiano Esposito)88
- Luca Marianucci (Thay: Giuseppe Pezzella)88
Thống kê trận đấu Venezia vs Empoli
Diễn biến Venezia vs Empoli
Kiểm soát bóng: Venezia: 51%, Empoli: 49%.
Gianluca Busio giành chiến thắng trong thử thách trên không với Saba Goglichidze
Francesco Zampano giành chiến thắng trong thử thách trên không với Luca Marianucci
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Liam Henderson không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Jay Idzes của Venezia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi John Yeboah của Venezia phạm lỗi với Alberto Grassi
Joel Pohjanpalo giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Junior Sambia
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Liberato Cacace giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Magnus Kofod Andersen
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Filip Stankovic của Venezia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gianluca Busio của Venezia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Junior Sambia tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Kiểm soát bóng: Venezia: 51%, Empoli: 49%.
Giorgio Altare cản phá thành công cú sút
Cú sút của Liberato Cacace bị chặn lại.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Venezia vs Empoli
Venezia (3-4-1-2): Filip Stankovic (35), Giorgio Altare (15), Jay Idzes (4), Marin Sverko (33), Francesco Zampano (7), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Franco Carboni (79), Mikael Egill Ellertsson (77), Gaetano Oristanio (11), Joel Pohjanpalo (20)
Empoli (3-4-2-1): Devis Vásquez (23), Saba Goglichidze (2), Ardian Ismajli (34), Mattia Viti (21), Emmanuel Gyasi (11), Tino Anjorin (8), Alberto Grassi (5), Giuseppe Pezzella (3), Sebastiano Esposito (99), Youssef Maleh (93), Lorenzo Colombo (29)
Thay người | |||
65’ | Franco Carboni Magnus Kofod Andersen | 79’ | Emmanuel Quartsin Gyasi Junior Sambia |
70’ | Gaetano Oristanio John Yeboah | 79’ | Mattia Viti Liberato Cacace |
82’ | Tino Anjorin Liam Henderson | ||
88’ | Giuseppe Pezzella Luca Marianucci | ||
88’ | Sebastiano Esposito Emmanuel Ekong |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Joronen | Samuele Perisan | ||
Matteo Grandi | Jacopo Seghetti | ||
Ridgeciano Haps | Junior Sambia | ||
Joel Schingtienne | Liberato Cacace | ||
Antonio Candela | Mattia De Sciglio | ||
Alberto Chiesurin | Lorenzo Tosto | ||
Magnus Kofod Andersen | Luca Marianucci | ||
Saad El Haddad | Liam Henderson | ||
Chris Gytkjaer | Jacopo Bacci | ||
Bjarki Bjarkason | Emmanuel Ekong | ||
Antonio Raimondo | Ismael Konate | ||
John Yeboah |
Tình hình lực lượng | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | Tyronne Ebuehi Chấn thương đầu gối | ||
Alfred Duncan Chấn thương đầu gối | Saba Sazonov Chấn thương đầu gối | ||
Issa Doumbia Va chạm | Szymon Zurkowski Chấn thương mắt cá | ||
Nicolas Haas Chấn thương đầu gối | |||
Pietro Pellegri Chấn thương đầu gối | |||
Ola Solbakken Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 19 | 14 | 2 | 3 | 18 | 44 | B T T T T |
2 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
3 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
4 | Lazio | 19 | 11 | 2 | 6 | 6 | 35 | T B T H B |
5 | Juventus | 18 | 7 | 11 | 0 | 15 | 32 | H H H T H |
6 | Fiorentina | 18 | 9 | 5 | 4 | 13 | 32 | T B B H B |
7 | Bologna | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | T H T T B |
8 | AC Milan | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T B H T H |
9 | Udinese | 19 | 7 | 4 | 8 | -5 | 25 | T B T H H |
10 | AS Roma | 19 | 6 | 5 | 8 | 2 | 23 | T B T H T |
11 | Torino | 19 | 5 | 6 | 8 | -5 | 21 | H T B H H |
12 | Empoli | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | T B B B H |
13 | Genoa | 19 | 4 | 8 | 7 | -11 | 20 | H H B T H |
14 | Parma | 19 | 4 | 7 | 8 | -9 | 19 | B B B T H |
15 | Hellas Verona | 19 | 6 | 1 | 12 | -18 | 19 | B T B T H |
16 | Como 1907 | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | H H T B T |
17 | Cagliari | 19 | 4 | 5 | 10 | -14 | 17 | B B B B T |
18 | Lecce | 19 | 4 | 5 | 10 | -20 | 17 | B T B B H |
19 | Venezia | 19 | 3 | 5 | 11 | -14 | 14 | H H T B H |
20 | Monza | 19 | 1 | 7 | 11 | -10 | 10 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại