Venezia được hưởng quả phạt góc do Kevin Bonacina thực hiện.
- Bjarki Steinn Bjarkason46
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Mikael Egill Ellertsson)46
- Nicholas Pierini (Kiến tạo: Antonio Candela)49
- Christian Gytkjaer (Thay: Gianluca Busio)72
- Denis Cheryshev (Thay: Nicholas Pierini)72
- Nunzio Lella (Thay: Dennis Toerset Johnsen)83
- Nunzio Lella84
- Marco Olivieri (Thay: Joel Pohjanpalo)85
- Idriz Voca (Kiến tạo: Simone Mazzocchi)38
- Alessandro Micai53
- Giacomo Calo53
- Manuel Marras (Thay: Christian D'Urso)57
- Alessandro Arioli (Thay: Simone Mazzocchi)62
- Filippo Sgarbi (Thay: Andrea Meroni)62
- Massimo Zilli80
- Massimo Zilli (Thay: Gennaro Tutino)80
- Alessandro Fontanarosa (Thay: Andrea Rispoli)81
Thống kê trận đấu Venezia vs Cosenza
Diễn biến Venezia vs Cosenza
Jay Idzes đánh đầu vọt xà ngang! Gần như có bàn thắng cho Venezia ở Venice.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Ở Venice, Venezia tấn công nhờ Chris Gytkjaer. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Venezia.
Venezia tấn công và một cơ hội đánh đầu xuất sắc được tạo ra cho Chris Gytkjaer nhưng bóng lại đi vọt xà ngang!
Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Venezia được hưởng quả phạt góc do Kevin Bonacina thực hiện.
Kevin Bonacina ra hiệu có một quả ném biên cho Venezia ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Venice.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân nhà.
Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio Pierluigi Penzo.
Venezia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Venezia trên Stadio Pierluigi Penzo.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Venezia.
Venezia thay người thứ 5, Marco Olivieri vào thay Joel Pohjanpalo.
Nunzio Lella (Venezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Venezia vs Cosenza
Venezia (4-3-2-1): Jesse Joronen (1), Antonio Candela (27), Jay Idzes (4), Marin Sverko (33), Francesco Zampano (7), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Mikael Ellertsson (77), Nicholas Pierini (10), Dennis Johnsen (17), Joel Pohjanpalo (20)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Andrea Rispoli (3), Michael Venturi (23), Andrea Meroni (13), Tommaso D'Orazio (11), Federico Zuccon (98), Giacomo Calo (14), Christian D'Urso (10), Idriz Voca (42), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
46’ | Mikael Egill Ellertsson Bjarki Bjarkason | 57’ | Christian D'Urso Manuel Marras |
72’ | Nicholas Pierini Denis Cheryshev | 62’ | Andrea Meroni Filippo Sgarbi |
72’ | Gianluca Busio Chris Gytkjaer | 62’ | Simone Mazzocchi Alessandro Arioli |
83’ | Dennis Toerset Johnsen Nunzio Lella | 80’ | Gennaro Tutino Massimo Zilli |
85’ | Joel Pohjanpalo Marco Olivieri | 81’ | Andrea Rispoli Alessandro Fontanarosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Olivieri | Filippo Sgarbi | ||
Marco Modolo | Jahce Novello | ||
Matteo Grandi | Mateusz Praszelik | ||
Giorgio Altare | Massimo Zilli | ||
Bjarki Bjarkason | Alessandro Arioli | ||
Denis Cheryshev | Valerio Crespi | ||
Chris Gytkjaer | Alessandro Fontanarosa | ||
Nunzio Lella | Manuel Marras | ||
Maximilian Ullmann | Leonardo Marson | ||
Magnus Andersen | Alessandro Lai | ||
Lorenzo Da Pozzo | Daniele Occhiuto | ||
Bruno Bertinato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại