Ở Venice, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
- Christian Gytkjaer (Kiến tạo: Giorgio Altare)3
- Maximilian Ullmann (Thay: Magnus Andersen)46
- Maximilian Ullmann (Thay: Magnus Kofod Andersen)46
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Gianluca Busio)59
- Nicholas Pierini (Thay: Joel Pohjanpalo)60
- Bjarki Steinn Bjarkason (Kiến tạo: Michael Svoboda)74
- Mato Jajalo (Thay: Mikael Egill Ellertsson)80
- Marco Olivieri (Thay: Christian Gytkjaer)83
- Maximilian Ullmann86
- Luca Pandolfi (Thay: Filippo Pittarello)59
- Claudio Cassano69
- Enrico Baldini (Thay: Andrea Magrassi)72
- Matteo Angeli (Thay: Stefano Negro)79
- Giuseppe Carriero (Thay: Valerio Mastrantonio)79
- Tommy Maistrello (Thay: Claudio Cassano)79
- Andrea Tessiore89
Thống kê trận đấu Venezia vs Cittadella
Diễn biến Venezia vs Cittadella
Ném biên cho Venezia bên phần sân của Cittadella.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Cittadella trên Stadio Pierluigi Penzo.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Trên sân Stadio Pierluigi Penzo, Andrea Tessiore đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Daniele Perenzoni trao cho Cittadella một quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Venice.
Cittadella đang dâng lên và Enrico Baldini thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Maximilian Ullmann (Venezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Cittadella ở gần vòng cấm.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Daniele Perenzoni thực hiện.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Cittadella thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Cittadella có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Venezia không?
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Venezia.
Quả phát bóng lên cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Đội hình xuất phát Venezia vs Cittadella
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Giorgio Altare (15), Michael Svoboda (30), Jay Idzes (4), Antonio Candela (27), Magnus Kofod Andersen (38), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Mikael Egill Ellertsson (77), Joel Pohjanpalo (20), Chris Gytkjaer (9)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Stefano Negro (30), Domenico Frare (15), Alessio Rizza (28), Valerio Mastrantonio (5), Francesco Amatucci (8), Andrea Tessiore (18), Claudio Cassano (10), Andrea Magrassi (9), Filippo Pittarello (11)
Thay người | |||
46’ | Magnus Kofod Andersen Maximilian Ullmann | 59’ | Filippo Pittarello Luca Pandolfi |
59’ | Gianluca Busio Bjarki Steinn Bjarkason | 72’ | Andrea Magrassi Enrico Baldini |
60’ | Joel Pohjanpalo Nicholas Pierini | 79’ | Stefano Negro Matteo Angeli |
80’ | Mikael Egill Ellertsson Mato Jajalo | 79’ | Valerio Mastrantonio Giuseppe Carriero |
83’ | Christian Gytkjaer Marco Olivieri | 79’ | Claudio Cassano Tommy Maistrello |
Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Bertinato | Matteo Angeli | ||
Matteo Grandi | Edoardo Sottini | ||
Denis Cheryshev | Federico Giraudo | ||
Ali Dembele | Alessandro Salvi | ||
Lorenzo Busato | Enrico Baldini | ||
Marco Modolo | Luca Pandolfi | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Andrea Cecchetto | ||
Nicholas Pierini | Giuseppe Carriero | ||
Mato Jajalo | Tommy Maistrello | ||
Maximilian Ullmann | Luca Maniero II | ||
Marco Olivieri | Akim Djibril |
Nhận định Venezia vs Cittadella
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại