Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân Catanzaro.
- (Pen) Joel Pohjanpalo25
- Dennis Toerset Johnsen (Kiến tạo: Joel Pohjanpalo)45+1'
- Giorgio Altare58
- Francesco Zampano65
- Francesco Zampano (Thay: Nicholas Pierini)65
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Mikael Egill Ellertsson)65
- Ali Dembele (Thay: Marin Sverko)74
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)75
- Bjarki Steinn Bjarkason88
- Bjarki Steinn Bjarkason89
- Nunzio Lella89
- Nunzio Lella (Thay: Dennis Toerset Johnsen)89
- Christian Gytkjaer90+1'
- Mario Situm5
- Andrea Ghion (Kiến tạo: Jari Vandeputte)40
- Enrico Brignola (Thay: Dimitrios Sounas)67
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Matteo Stoppa)68
- Panos Katseris74
- Kevin Miranda74
- Panos Katseris (Thay: Mario Situm)74
- Kevin Miranda (Thay: Davide Veroli)74
- Tommaso Biasci (Thay: Luka Krajnc)89
Thống kê trận đấu Venezia vs Catanzaro
Diễn biến Venezia vs Catanzaro
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Ném biên dành cho Catanzaro trên Stadio Pierluigi Penzo.
Liệu Catanzaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Venezia không?
Pietro Iemmello của Catanzaro sút bóng về phía khung thành ở Stadio Pierluigi Penzo. Nhưng kết thúc không thành công.
Chris Gytkjaer (Venezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Alberto Santoro trao cho Venezia quả phát bóng lên.
Tommaso Biasci vào sân thay cho Luka Krajnc thay cho Catanzaro.
Đội chủ nhà thay Dennis Johnsen bằng Nunzio Lella.
Alberto Santoro ra hiệu cho Catanzaro hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Catanzaro.
Bóng an toàn khi Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Pierluigi Penzo.
Venezia đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Tanner Tessmann đi chệch khung thành.
Alberto Santoro trao quả ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Venezia bên phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Catanzaro bên phần sân của Venezia.
Venezia ném biên.
Đội hình xuất phát Venezia vs Catanzaro
Venezia (4-4-2): Bruno Bertinato (12), Antonio Candela (27), Giorgio Altare (15), Marco Modolo (13), Marin Sverko (33), Nicholas Pierini (10), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Mikael Ellertsson (77), Joel Pohjanpalo (20), Dennis Johnsen (17)
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Nicolo Brighenti (23), Luka Krajnc (32), Davide Veroli (72), Dimitrios Sounas (24), Andrea Ghion (18), Marco Pompetti (21), Jari Vandeputte (27), Matteo Stoppa (19), Pietro Iemmello (9)
Thay người | |||
65’ | Nicholas Pierini Francesco Zampano | 67’ | Dimitrios Sounas Enrico Brignola |
65’ | Mikael Egill Ellertsson Bjarki Bjarkason | 68’ | Matteo Stoppa Giuseppe Ambrosino |
74’ | Marin Sverko Ali Dembele | 74’ | Davide Veroli Kevin Miranda |
75’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer | 74’ | Mario Situm Panos Katseris |
89’ | Dennis Toerset Johnsen Nunzio Lella | 89’ | Luka Krajnc Tommaso Biasci |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Grandi | Andrea Oliveri | ||
Marco Olivieri | Andrea Sala | ||
Chris Gytkjaer | Giuseppe Ambrosino | ||
Gregor Purg | Kevin Miranda | ||
Magnus Andersen | Dimo Krastev | ||
Maximilian Ullmann | Tommaso Biasci | ||
Ali Dembele | Simone Pontisso | ||
Francesco Zampano | Enrico Brignola | ||
Nunzio Lella | Luca D'Andrea | ||
Denis Cheryshev | Edoardo Borrelli | ||
Bjarki Bjarkason | Panos Katseris | ||
Mato Jajalo |
Nhận định Venezia vs Catanzaro
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại