Đá phạt cho Brescia bên phần sân của Venezia.
- Tanner Tessmann20
- Marin Sverko51
- Nicholas Pierini66
- Francesco Zampano66
- Nicholas Pierini (Thay: Christian Gytkjaer)66
- Francesco Zampano (Thay: Mikael Egill Ellertsson)66
- Giorgio Altare (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)77
- Nunzio Lella78
- Nunzio Lella (Thay: Jay Idzes)78
- Mato Jajalo (Thay: Gianluca Busio)86
- Tanner Tessmann (Kiến tạo: Nunzio Lella)90
- Mato Jajalo90+2'
- Mohamed Fares (Thay: Fabrizio Paghera)46
- Nicolas Galazzi46
- Mohamed Fares54
- Birkir Bjarnason (Thay: Nicolas Galazzi)58
- Andrea Papetti (Thay: Massimiliano Mangraviti)59
- Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio)76
- Tommie van de Looi (Thay: Andrea Cistana)83
Thống kê trận đấu Venezia vs Brescia
Diễn biến Venezia vs Brescia
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Brescia trên Stadio Pierluigi Penzo.
Ném biên cho Venezia ở gần vòng cấm.
Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.
Ở Venice, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Mato Jajalo (Venezia) đã nhận thẻ vàng từ Niccolo Baroni.
Mohamed Fares đã bình phục và trở lại thi đấu ở Venice.
Niccolo Baroni đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Mohamed Fares của Brescia vẫn đang thi đấu.
Nunzio Lella với một pha kiến tạo ở đó.
Tanner Tessmann đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.
Venezia được hưởng quả phạt góc do Niccolo Baroni thực hiện.
Brescia đẩy về phía trước thông qua Alexander Jallow, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Brescia có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?
Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Gianluca Busio bằng Mato Jajalo. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Paolo Vanoli.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Venice.
Gabriele Moncini của Brescia thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Venezia vs Brescia
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Mikael Egill Ellertsson (77), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Joel Pohjanpalo (20), Chris Gytkjaer (9)
Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Massimiliano Mangraviti (14), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Flavio Junior Bianchi (9), Nicolas Galazzi (23), Gabriele Moncini (11)
Thay người | |||
66’ | Christian Gytkjaer Nicholas Pierini | 46’ | Fabrizio Paghera Mohamed Fares |
66’ | Mikael Egill Ellertsson Francesco Zampano | 58’ | Nicolas Galazzi Birkir Bjarnason |
77’ | Bjarki Steinn Bjarkason Giorgio Altare | 59’ | Massimiliano Mangraviti Andrea Papetti |
78’ | Jay Idzes Nunzio Lella | 76’ | Michele Besaggio Massimo Bertagnoli |
86’ | Gianluca Busio Mato Jajalo | 83’ | Andrea Cistana Tom Van de Looi |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Olivieri | Andrea Papetti | ||
Matteo Grandi | Matteo Ferro | ||
Nicholas Pierini | Massimo Bertagnoli | ||
Marco Modolo | Riccardo Fogliata | ||
Giorgio Altare | Raffaele Cartano | ||
Mato Jajalo | Birkir Bjarnason | ||
Denis Cheryshev | Mohamed Fares | ||
Francesco Zampano | Tom Van de Looi | ||
Nunzio Lella | Matthieu Huard | ||
Ali Dembele | Michele Avella | ||
Magnus Kofod Andersen | |||
Bruno Bertinato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại