Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alessio Zerbin 22 | |
![]() Davide Calabria 25 | |
![]() Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 49 | |
![]() Kike Perez 61 | |
![]() Dan Ndoye (Thay: Nicolo Cambiaghi) 66 | |
![]() John Yeboah (Thay: Gaetano Oristanio) 67 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 67 | |
![]() Cheick Conde (Thay: Issa Doumbia) 67 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Daniel Fila) 72 | |
![]() Tommaso Pobega (Thay: Remo Freuler) 74 | |
![]() Emil Holm (Thay: Davide Calabria) 74 | |
![]() Cheick Conde 78 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Thijs Dallinga) 82 | |
![]() Estanis Pedrola (Thay: Riccardo Orsolini) 82 | |
![]() Alfred Duncan (Thay: Gianluca Busio) 89 | |
![]() Jay Idzes 90+2' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Bologna


Diễn biến Venezia vs Bologna
Kiểm soát bóng: Venezia: 40%, Bologna: 60%.
Trọng tài thổi phạt khi Jens Odgaard của Bologna phạm lỗi với Fali Cande
Cheick Conde thắng trong pha không chiến với Tommaso Pobega
Lukasz Skorupski của Bologna cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sam Beukema giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thổi phạt khi Estanis Pedrola của Bologna phạm lỗi với Joel Schingtienne
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dan Ndoye của Bologna phạm lỗi với Alessio Zerbin.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jay Idzes của Venezia nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Jay Idzes từ Venezia. Lewis Ferguson là người bị phạm lỗi.
Nicolo Casale giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Venezia.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kike Perez của Venezia phạm lỗi với Juan Miranda.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Venezia: 40%, Bologna: 60%.
Bologna bắt đầu một pha phản công.
Lukasz Skorupski từ Bologna cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Venezia vs Bologna
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Kike Pérez (71), Gianluca Busio (6), Issa Doumbia (97), Mikael Egill Ellertsson (77), Gaetano Oristanio (11), Daniel Fila (18)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Davide Calabria (14), Sam Beukema (31), Nicolò Casale (15), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Remo Freuler (8), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Thijs Dallinga (24)


Thay người | |||
67’ | Mikael Egill Ellertsson Ridgeciano Haps | 66’ | Nicolo Cambiaghi Dan Ndoye |
67’ | Gaetano Oristanio John Yeboah | 74’ | Davide Calabria Emil Holm |
67’ | Issa Doumbia Cheick Conde | 74’ | Remo Freuler Tommaso Pobega |
72’ | Daniel Fila Chris Gytkjaer | 82’ | Thijs Dallinga Giovanni Fabbian |
89’ | Gianluca Busio Alfred Duncan | 82’ | Riccardo Orsolini Estanis |
Cầu thủ dự bị | |||
Chris Gytkjaer | Nicola Bagnolini | ||
Alfred Duncan | Federico Ravaglia | ||
Jesse Joronen | Emil Holm | ||
Matteo Grandi | Martin Erlić | ||
Ridgeciano Haps | Nikola Moro | ||
Francesco Zampano | Oussama El Azzouzi | ||
Alessandro Marcandalli | Tommaso Pobega | ||
Richie Sagrado | Michel Aebischer | ||
Franco Carboni | Giovanni Fabbian | ||
John Yeboah | Benjamin Dominguez | ||
Cheick Conde | Estanis | ||
Bjarki Bjarkason | Dan Ndoye | ||
Saad El Haddad | Jhon Lucumí |
Tình hình lực lượng | |||
Filip Stankovic Chấn thương đầu gối | Santiago Castro Kỷ luật | ||
Marin Sverko Va chạm | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | |||
Mirko Maric Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 9 | 52 | H T H B H |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 12 | 9 | 0 | 39 | T T H T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 3 | 18 | -29 | 30 | T B B T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -14 | 26 | T B H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại