J.C. Ngando của Vancouver bị Joe Dickerson phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trực tiếp kết quả Vancouver Whitecaps vs CF Montreal hôm nay 09-03-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 09/3
Kết thúc



![]() J.C. Ngando (Thay: Ryan Gauld) 24 | |
![]() Mathias Laborda 32 | |
![]() Luca Petrasso 39 | |
![]() Brandan Craig 41 | |
![]() Tate Johnson (Kiến tạo: Ali Ahmed) 49 | |
![]() Caden Clark (Thay: Bryce Duke) 62 | |
![]() Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Kwadwo Opoku) 62 | |
![]() Jahkeele Marshall-Rutty (Thay: Tom Pearce) 62 | |
![]() Victor Loturi (Thay: Fabian Herbers) 72 | |
![]() Ralph Priso-Mbongue (Thay: Sebastian Berhalter) 73 | |
![]() Dominik Yankov (Thay: Nathan Saliba) 81 | |
![]() Damir Kreilach (Thay: Ali Ahmed) 87 | |
![]() Daniel Rios (Thay: Brian White) 87 | |
![]() J.C. Ngando 90+4' |
J.C. Ngando của Vancouver bị Joe Dickerson phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vancouver được hưởng quả phát bóng lên tại BC Place.
Montreal được Joe Dickerson cho hưởng một quả phạt góc.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại BC Place, Montreal bị phạt việt vị.
Ném biên cho Montreal ở phần sân của Vancouver.
Joe Dickerson cho Montreal hưởng quả phát bóng lên.
Vancouver được hưởng quả phạt góc.
Damir Kreilach thay thế Ali Ahmed cho Vancouver tại BC Place.
Jesper Sorensen (Vancouver) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Daniel Rios thay thế Brian White.
Laurent Courtois thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại BC Place với Dominik Iankov thay thế Nathan-Dylan Saliba.
Vancouver được hưởng quả phát bóng lên.
Montreal được Joe Dickerson cho hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Montreal.
Liệu Vancouver có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Montreal không?
Montreal được hưởng quả phạt góc.
Montreal được Joe Dickerson cho hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay thế Sebastian Berhalter bằng Ralph Priso.
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả ném biên của Vancouver ở phần sân của Montreal.
Montreal bị thổi việt vị.
Montreal thực hiện sự thay đổi thứ tư với Victor Loturi thay thế Fabian Herbers.
Vancouver Whitecaps (4-3-3): Yohei Takaoka (1), Mathias Laborda (2), Tristan Blackmon (33), Ranko Veselinovic (4), Tate Johnson (28), Pedro Vite (45), Andrés Cubas (20), Sebastian Berhalter (16), Ali Ahmed (22), Brian White (24), Ryan Gauld (25)
CF Montreal (3-4-3): Jonathan Sirois (40), Brandan Craig (5), Joel Waterman (16), Luca Petrasso (13), Yuri Aleksandr Guboglo (39), Fabian Herbers (21), Nathan-Dylan Saliba (19), Tom Pearce (3), Kwadwo Opoku (7), Prince-Osei Owusu (9), Bryce Duke (10)
Thay người | |||
24’ | Ryan Gauld J.C. Ngando | 62’ | Bryce Duke Caden Clark |
73’ | Sebastian Berhalter Ralph Priso | 62’ | Tom Pearce Jahkeele Marshall-Rutty |
87’ | Ali Ahmed Damir Kreilach | 62’ | Kwadwo Opoku Jules-Anthony Vilsaint |
87’ | Brian White Daniel Rios | 72’ | Fabian Herbers Victor Loturi |
81’ | Nathan Saliba Dominik Iankov |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Boehmer | Caden Clark | ||
Belal Halbouni | Jahkeele Marshall-Rutty | ||
Giuseppe Bovalina | Sebastian Breza | ||
Bjorn Utvik | Dawid Bugaj | ||
J.C. Ngando | Fernando Alvarez | ||
Ralph Priso | Victor Loturi | ||
Damir Kreilach | Dominik Iankov | ||
Nicolas Fleuriau Chateau | Jules-Anthony Vilsaint | ||
Daniel Rios | Sunusi Ibrahim |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
3 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T | |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B |
6 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
7 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
8 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | T T B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
11 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
12 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
13 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
14 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
15 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
16 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
17 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
18 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
19 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
20 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
21 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
22 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
23 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
25 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
26 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
27 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
28 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
29 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
30 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
11 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
13 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T | |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B |
4 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | T T B |
6 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
13 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
14 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |