Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Rafa Mir (VAR check) 11 | |
![]() Bebe (Kiến tạo: Ivan Balliu) 46 | |
![]() Anthony Martial (Thay: Munir El Haddadi) 54 | |
![]() Marcos Acuna (Thay: Ludwig Augustinsson) 54 | |
![]() Jesus Corona (Thay: Jesus Navas) 55 | |
![]() Lucas Ocampos 59 | |
![]() Thomas Delaney (Kiến tạo: Jesus Corona) 63 | |
![]() Mario Hernandez (Thay: Bebe) 64 | |
![]() Jose Angel Carmona (Thay: Marcos Acuna) 67 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Oliver Torres) 72 | |
![]() Mamadou Sylla (Thay: Randy Nteka) 74 | |
![]() Andoni Iraola 74 | |
![]() Pathe Ciss (Thay: Oscar Trejo) 86 |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Sevilla


Diễn biến Vallecano vs Sevilla
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 43%, Sevilla: 57%.
Rafa Mir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mamadou Sylla của Rayo Vallecano tung cú sút vào góc phải khung thành.
Nemanja Gudelj dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Rayo Vallecano với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Stole Dimitrievski khi anh ta lao ra và giành lấy quả bóng
Vì vậy, gần một mục tiêu ở đó! Cú đánh đầu của Thomas Delaney có vẻ như đã đi vào lưới nhưng Stole Dimitrievski đã cứu được!
Ivan Rakitic bên phía Sevilla thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Anthony Martial kết nối tốt với cú vô lê nhưng cú sút bị cản phá và bị bỏ lại sau một quả phạt góc
Ivan Balliu chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Mamadou Sylla chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oscar Valentin cầm bóng.
Một cầu thủ của Rayo Vallecano phạm lỗi.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Sergi Guardiola để bóng chạm tay.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Sevilla
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Mario Suarez (4), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Oscar Valentin (23), Santi Comesana (6), Bebe (10), Oscar Trejo (8), Randy Nteka (9), Sergi Guardiola (16)
Sevilla (4-3-3): Yassine Bounou (13), Jesus Navas (16), Jules Kounde (23), Nemanja Gudelj (6), Ludwig Augustinsson (3), Oliver Torres (21), Ivan Rakitic (10), Thomas Delaney (18), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12), Munir El Haddadi (11)


Thay người | |||
64’ | Bebe Mario Hernandez | 54’ | Munir El Haddadi Anthony Martial |
74’ | Randy Nteka Mamadou Sylla | 54’ | Jose Angel Carmona Marcos Acuna |
86’ | Oscar Trejo Pathe Ciss | 55’ | Jesus Navas Jesus Corona |
67’ | Marcos Acuna Jose Angel Carmona | ||
72’ | Oliver Torres Youssef En-Nesyri |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Zidane | Marko Dmitrovic | ||
Kevin Rodrigues | Javier Diaz | ||
Iker Recio | Youssef En-Nesyri | ||
Manuel Navarro | Anthony Martial | ||
Alejandro Asensio | Luismi Cruz | ||
Nikola Maras | Jose Angel Carmona | ||
Mamadou Sylla | Juanlu Sanchez | ||
Pathe Ciss | Ivan Romero | ||
Mario Hernandez | Kike Salas | ||
Jesus Corona | |||
Marcos Acuna |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 8 | 2 | 27 | 56 | T H H T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 30 | 54 | B H H T B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 21 | 48 | H T H T B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | H T T H T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 1 | 38 | H B T T T |
7 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | 1 | 36 | T T B B H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -7 | 36 | B H T H H |
9 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -4 | 34 | B T B T B |
10 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | B T H T H |
11 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -5 | 33 | H B T H H |
12 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
13 | ![]() | 25 | 7 | 11 | 7 | -5 | 32 | H T H H B |
14 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | 0 | 30 | H T T B B |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -15 | 27 | B B H B T |
17 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -14 | 24 | B B B B H |
18 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -11 | 23 | B B H B H |
19 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -16 | 23 | B T T H B |
20 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -43 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại