Số người tham dự hôm nay là 12738.
- Oscar Trejo4
- Oscar Trejo5
- Florian Lejeune23
- Unai Lopez31
- Miguel Crespo (Thay: Unai Lopez)46
- Alfonso Espino57
- Jorge de Frutos (Thay: Sergio Camello)65
- Pathe Ciss (Thay: Oscar Valentin)78
- Jorge de Frutos80
- Randy Nteka (Thay: Isi Palazon)88
- Kike Perez (Thay: Alvaro Garcia)88
- Randy Nteka90+2'
- Radamel Falcao90+5'
- Theodor Corbeanu42
- Theodor Corbeanu44
- Gonzalo Villar (Thay: Oscar Melendo)46
- Jose Maria Callejon (Thay: Theodor Corbeanu)46
- Matias Arezo (Thay: Sergio Ruiz)60
- Sergio Rodelas (Thay: Raul Torrente)73
- Jose Maria Callejon83
- Lucas Boye (Kiến tạo: Sergio Rodelas)89
- Carlos Neva90
Thống kê trận đấu Vallecano vs Granada
Diễn biến Vallecano vs Granada
Miguel Rubio của Granada bị việt vị.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 31%, Granada: 69%.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kike Perez của Rayo Vallecano thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Randy Nteka nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Rayo Vallecano tổ chức phản công.
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Radamel Falcao nhận thẻ vàng.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 31%, Granada: 69%.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Gerard Gumbau của Granada thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng dành cho Randy Nteka.
Thẻ vàng dành cho Randy Nteka.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Randy Nteka của Rayo Vallecano vấp ngã Gonzalo Villar
Randy Nteka của Rayo Vallecano bị việt vị.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Granada
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Isi Palazón (7), Óscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Granada (4-2-3-1): Marc Martinez (13), Ricard Sanchez (12), Miguel Rubio (4), Raúl Torrente (28), Carlos Neva (15), Sergio Ruiz (20), Gerard Gumbau (23), Facundo Pellistri (19), Óscar Melendo (21), Theo Corbeanu (17), Lucas Boyé (7)
Thay người | |||
46’ | Unai Lopez Miguel Crespo | 46’ | Oscar Melendo Gonzalo Villar |
65’ | Sergio Camello Jorge de Frutos | 46’ | Theodor Corbeanu José Callejón |
78’ | Oscar Valentin Pathé Ciss | 60’ | Sergio Ruiz Matías Arezo |
88’ | Isi Palazon Randy Nteka | ||
88’ | Alvaro Garcia Kike Pérez |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Crespo | Augusto Batalla | ||
Dani Cárdenas | Adrián López | ||
Andrei Rațiu | Bruno Méndez | ||
Pep Chavarría | Faitout Maouassa | ||
Aridane | Ignasi Miquel | ||
Bebé | Kamil Piatkowski | ||
Randy Nteka | Martin Hongla | ||
Kike Pérez | Gonzalo Villar | ||
Pathé Ciss | Matías Arezo | ||
Radamel Falcao | José Callejón | ||
Jorge de Frutos | |||
Raúl de Tomás |
Tình hình lực lượng | |||
Diego Méndez Chấn thương đầu gối | Victor Díaz Chấn thương đầu gối | ||
Jesús Vallejo Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Granada
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại