Alejandro Catena từ Rayo Vallecano là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Oscar Valentin65
- Isi Palazon69
- Andoni Iraola90
- Javi Galan45
- Augusto Solari51
- Brais Mendez69
- Jose Fontan70
- Renato Tapia81
Thống kê trận đấu Vallecano vs Celta Vigo
Diễn biến Vallecano vs Celta Vigo
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 53%, Celta Vigo: 47%.
Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 54%, Celta Vigo: 46%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trọng tài không có khiếu nại từ Andoni Iraola, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Nikola Maras dính chấn thương và được đưa ra khỏi sân để điều trị y tế.
Nikola Maras đang dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Iago Aspas thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng nó đã bị chặn lại bởi bức tường
Trọng tài không có khiếu nại từ Andoni Iraola, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Oscar Trejo phạm lỗi với Augusto Solari.
Bàn tay an toàn từ Stole Dimitrievski khi anh ấy đi ra và giành lấy quả bóng
Kevin Vazquez thực hiện một quả tạt ...
Brais Mendez của Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Pathe Ciss không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm
Nestor Araujo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bebé đặt một cây thánh giá ...
Cú sút của Brais Mendez bị cản phá.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Celta Vigo
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Nikola Maras (2), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Oscar Valentin (23), Santi Comesana (6), Isi Palazon (7), Unai Lopez (12), Alvaro Garcia (18), Radamel Falcao (3)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Nestor Araujo (4), Jeison Murillo (24), Javi Galan (17), Renato Tapia (14), Brais Mendez (23), Fran Beltran (8), Denis Suarez (6), Thiago Galhardo (7), Santi Mina (22)
Thay người | |||
63’ | Unai Lopez Oscar Trejo | 23’ | Santi Mina Augusto Solari |
73’ | Isi Palazon Randy Nteka | 61’ | Javi Galan Jose Fontan |
73’ | Radamel Falcao Bebe | 61’ | Fran Beltran Nolito |
87’ | Alvaro Garcia Sergi Guardiola | 80’ | Thiago Galhardo Okay Yokuslu |
87’ | Oscar Valentin Pathe Ciss | 80’ | Denis Suarez Iago Aspas |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Trejo | Ruben Blanco | ||
Luca Zidane | Carlos Dominguez | ||
Mario Suarez | Jose Fontan | ||
Randy Nteka | Augusto Solari | ||
Bebe | Miguel Baeza | ||
Andres Martin | Franco Cervi | ||
Yacine Qasmi | Okay Yokuslu | ||
Sergi Guardiola | Coke Carrillo | ||
Kevin Rodrigues | Gaizka Campos | ||
Pathe Ciss | Nolito | ||
Jose Pozo | Iago Aspas | ||
Mario Hernandez | Joseph Aidoo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại