Rayo Vallecano chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Jorge de Frutos (Thay: Oscar Trejo)46
- Oscar Valentin68
- Pathe Ciss (Thay: Oscar Valentin)71
- Radamel Falcao (Thay: Raul de Tomas)71
- Unai Lopez73
- Jose Pozo (Thay: Ivan Balliu)82
- Pathe Ciss83
- Bebe (Thay: Isi Palazon)85
- Franco Cervi (Thay: Jonathan Bamba)65
- Fran Beltran (Thay: Oscar Mingueza)65
- Iago Aspas (Thay: Anastasios Douvikas)72
- Carlos Dotor (Thay: Fran Beltran)88
Thống kê trận đấu Vallecano vs Celta Vigo
Diễn biến Vallecano vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 63%, Celta Vigo: 37%.
Joergen Strand Larsen bị phạt vì xô ngã Unai Lopez.
Vicente Guaita giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Abdul Mumin thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 63%, Celta Vigo: 37%.
Pha thách thức nguy hiểm của Radamel Falcao từ Rayo Vallecano. Carl Starfelt là người nhận được điều đó.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số người tham dự hôm nay là 11796.
Carlos Dotor của Celta Vigo đi quá xa khi hạ gục Jose Pozo
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Abdul Mumin giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carl Starfelt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pep Chavarria thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pep Chavarria từ Rayo Vallecano đã đi quá xa khi kéo Luca de la Torre xuống
Manuel Sanchez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Vallecano vs Celta Vigo
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Pep Chavarria (3), Unai Lopez (17), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Raul De Tomas (22)
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Kevin Vazquez (20), Carl Starfelt (2), Unai Nunez (4), Manu Sanchez (23), Oscar Mingueza (3), Renato Tapia (5), Luca De la Torre (14), Jonathan Bamba (17), Anastasios Douvikas (12), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
46’ | Oscar Trejo Jorge De Frutos Sebastian | 65’ | Carlos Dotor Fran Beltran |
71’ | Oscar Valentin Pathe Ciss | 65’ | Jonathan Bamba Franco Cervi |
71’ | Raul de Tomas Falcao | 72’ | Anastasios Douvikas Iago Aspas |
82’ | Ivan Balliu Jose Pozo | 88’ | Fran Beltran Carlos Dotor |
85’ | Isi Palazon Bebe | 88’ | Fran Beltran Carlos Dotor Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Cardenas | Ivan Villar | ||
Jorge De Frutos Sebastian | Mihailo Ristic | ||
Andrei Ratiu | Javi Dominguez | ||
Pathe Ciss | Carlos Dotor | ||
Martin Pascual | Fran Beltran | ||
Aridane | Williot Swedberg | ||
Bebe | Hugo Sotelo | ||
Randy Nteka | Carles Perez | ||
Kike Perez | Franco Cervi | ||
Jose Pozo | Miguel Rodriguez | ||
Falcao | Javier Dominguez Arribas | ||
Sergio Camello | Carlos Dotor Gonzalez | ||
Iago Aspas | |||
Agustin Marchesin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại