Sau hiệp 2 tuyệt vời, Barcelona đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
- Unai Lopez (Kiến tạo: Jorge de Frutos)9
- Isi Palazon45+2'
- Pathe Ciss (Thay: Unai Lopez)56
- Adrian Embarba (Thay: Alvaro Garcia)56
- Randy Nteka (Thay: Jorge de Frutos)64
- Gerard Gumbau (Thay: Sergio Camello)64
- Pep Chavarria (Thay: Oscar Valentin)68
- Abdul Mumin71
- Pathe Ciss88
- Dani Olmo (Thay: Ferran Torres)46
- Pedri (Kiến tạo: Raphinha)60
- Alex Balde (Thay: Gerard Martin)65
- Robert Lewandowski (VAR check)71
- Dani Olmo (Kiến tạo: Lamine Yamal)82
- Fermin Lopez (Thay: Pedri)90
- Pau Victor (Thay: Lamine Yamal)90
- Marc Bernal90+4'
Thống kê trận đấu Vallecano vs Barcelona
Diễn biến Vallecano vs Barcelona
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 35%, Barcelona: 65%.
Marc-Andre ter Stegen của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Dani Olmo của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Rayo Vallecano thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Alex Balde giành chiến thắng trong thử thách trên không với Randy Nteka
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Raphinha của Barcelona phạm lỗi với Alfonso Espino
Cú sút của Adrian Embarba bị chặn lại.
Jules Kounde của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Robert Lewandowski của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Adrian Embarba tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Abdul Mumin của Rayo Vallecano đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Adrian Embarba của Rayo Vallecano thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Raphinha của Barcelona đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Robert Lewandowski bị phạt vì đẩy Pathe Ciss.
Một cầu thủ của Rayo Vallecano thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Adrian Embarba của Rayo Vallecano thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Barcelona kết thúc trận đấu với mười người trên sân vì Marc Bernal phải rời sân và Barcelona không còn cầu thủ thay người nào nữa.
Inigo Martinez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Vallecano vs Barcelona
Vallecano (4-2-3-1): Dani Cárdenas (1), Iván Balliu (20), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Alfonso Espino (22), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Isi Palazón (7), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (14)
Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard (35), Marc Bernal (28), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Raphinha (11), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
56’ | Alvaro Garcia Adri Embarba | 46’ | Ferran Torres Dani Olmo |
56’ | Unai Lopez Pathé Ciss | 65’ | Gerard Martin Alejandro Balde |
64’ | Sergio Camello Gerard Gumbau | 90’ | Pedri Fermín López |
64’ | Jorge de Frutos Randy Nteka | 90’ | Lamine Yamal Pau Víctor |
68’ | Oscar Valentin Pep Chavarría |
Cầu thủ dự bị | |||
Augusto Batalla | Iñaki Peña | ||
Pep Chavarría | Ander Astralaga | ||
Aridane | Hector Fort | ||
Pelayo Fernandez | Sergi Dominguez | ||
Pedro Díaz | Andres Cuenca | ||
Gerard Gumbau | Pablo Torre | ||
Adri Embarba | Fermín López | ||
Etienne Eto'o | Marc Casado | ||
Óscar Trejo | Dani Olmo | ||
Randy Nteka | Pau Víctor | ||
Andrei Rațiu | Alejandro Balde | ||
Pathé Ciss |
Tình hình lực lượng | |||
Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | |||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | |||
Eric García Chấn thương bàn chân | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Ansu Fati Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại