Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong ngày ra quân sau một trận đấu khá tẻ nhạt
- Abdul Mumin21
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)66
- Unai Lopez (Thay: Oscar Trejo)80
- Pathe Ciss (Thay: Oscar Valentin)80
- Salvi Sanchez (Thay: Isi Palazon)87
- Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)71
- Inaki Williams (Thay: Alex Berenguer)72
- Oscar de Marcos (Thay: Inigo Lekue)77
- Mikel Vesga (Thay: Dani Garcia)83
- Unai Vencedor (Thay: Oier Zarraga)83
- Oihan Sancet90+3'
Thống kê trận đấu Vallecano vs A.Bilbao
Diễn biến Vallecano vs A.Bilbao
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 54%, Athletic Bilbao: 46%.
Santi Comesana bị phạt vì đẩy Oscar de Marcos.
Rayo Vallecano đang kiểm soát bóng.
Mikel Vesga giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Inaki Williams thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yuri Berchiche của Athletic Bilbao chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 54%, Athletic Bilbao: 46%.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Daniel Vivian của Athletic Bilbao chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Rayo Vallecano với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nghiêm trọng, Oihan Sancet bị sa thải!
GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nghiêm trọng, Oihan Sancet bị sa thải!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Oihan Sancet phạm lỗi thô bạo với Abdul Mumin
Abdul Mumin thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Unai Vencedor thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Nico Williams nên ghi bàn từ vị trí đó
Đội hình xuất phát Vallecano vs A.Bilbao
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (19), Francisco Garcia (3), Óscar Valentín (23), Santi Comesana (6), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
A.Bilbao (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Inigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Oier Zarraga (19), Dani Garcia (14), Nicholas Williams (11), Oihan Sancet (8), Alex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
66’ | Sergio Camello Raul De Tomas | 71’ | Gorka Guruzeta Raul Garcia |
80’ | Oscar Trejo Unai Lopez | 72’ | Alex Berenguer Inaki Williams |
80’ | Oscar Valentin Pathe Ciss | 77’ | Inigo Lekue Oscar De Marcos |
87’ | Isi Palazon Salvi Sanchez | 83’ | Oier Zarraga Unai Vencedor |
83’ | Dani Garcia Mikel Vesga |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Lopez | Ander Iruarrizaga Diez | ||
Mario Hernandez | Ander Capa | ||
Pep Chavarria | Mikel Balenziaga | ||
Esteban Saveljich | Malcom Ares Ares Djalo | ||
Mario Suarez | Aitor Paredes | ||
Salvi Sanchez | Iker Muniain | ||
Unai Lopez | Unai Vencedor | ||
Pathe Ciss | Raul Garcia | ||
Falcao | Inaki Williams | ||
Andres Martín | Mikel Vesga | ||
Jose Pozo | Oscar De Marcos | ||
Raul De Tomas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại