Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Celta Vigo đã kịp thời giành chiến thắng.
Trực tiếp kết quả Valladolid vs Celta Vigo hôm nay 15-03-2025
Giải La Liga - Th 7, 15/3
Kết thúc



![]() Marcos Alonso 37 | |
![]() Alfon Gonzalez 56 | |
![]() Ivan Sanchez (Thay: Anuar) 63 | |
![]() Chuki (Thay: Florian Grillitsch) 63 | |
![]() Oscar Mingueza 65 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Iago Aspas) 71 | |
![]() Pablo Duran (Thay: Borja Iglesias) 71 | |
![]() Marcos de Sousa (Thay: Mario Martin) 73 | |
![]() Raul Moro 82 | |
![]() (Pen) Marcos Alonso 83 | |
![]() Iker Losada (Thay: Alfon Gonzalez) 86 | |
![]() Damian Rodriguez (Thay: Hugo Sotelo) 86 | |
![]() Darwin Machis (Thay: Antonio Candela) 90 | |
![]() Adrian Arnu (Thay: Mamadou Sylla) 90 | |
![]() Jailson (Thay: Oscar Mingueza) 90 | |
![]() Mamadou Sylla 90+1' |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Celta Vigo đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 39%, Celta Vigo: 61%.
Jailson của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tamas Nikitscher giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sergio Carreira thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Javi Sanchez của Real Valladolid cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Damian Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Eray Coemert thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Damian Rodriguez bị chặn lại.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Adam Aznou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Raul Moro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javi Rodriguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fer Lopez của Celta Vigo đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Eray Coemert.
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 39%, Celta Vigo: 61%.
Phát bóng lên cho Celta Vigo.
Oscar Mingueza rời sân để nhường chỗ cho Jailson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valladolid (4-2-3-1): Karl Hein (13), Antonio Candela (22), Javi Sanchez (5), Eray Comert (15), Adam Aznou (39), Tamas Nikitscher (4), Florian Grillitsch (8), Anuar (23), Mario Martín (12), Raul Moro (11), Mamadou Sylla (7)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (4), Óscar Mingueza (3), Iago Aspas (10), Borja Iglesias (7), Alfonso Gonzales (12)
Thay người | |||
63’ | Florian Grillitsch Chuki | 71’ | Borja Iglesias Pablo Duran |
63’ | Anuar Ivan Sanchez | 86’ | Alfon Gonzalez Iker Losada |
73’ | Mario Martin Marcos Andre | 86’ | Hugo Sotelo Damian Rodriguez |
90’ | Antonio Candela Darwin Machís | 90’ | Oscar Mingueza Jailson |
Cầu thủ dự bị | |||
Arnau Rafus | Iván Villar | ||
David Torres | Mihailo Ristić | ||
Cenk Özkacar | Carlos Domínguez | ||
Raul Chasco | Ilaix Moriba | ||
Chuki | Franco Cervi | ||
Darwin Machís | Iker Losada | ||
Adrián Arnu | Jailson | ||
Marcos Andre | Hugo Álvarez | ||
Selim Amallah | Damian Rodriguez | ||
Luis Perez | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Ivan Sanchez | Pablo Duran | ||
Stanko Juric | Jones El-Abdellaoui |
Tình hình lực lượng | |||
Joseph Aidoo Chấn thương gân kheo | Williot Swedberg Không xác định | ||
Juanmi Latasa Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 28 | 11 | 6 | 11 | 0 | 39 | H T H T T |
8 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -8 | 37 | H T H H H |
9 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | -11 | 31 | T B H T H |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -10 | 27 | H B H T H |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
18 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 28 | 4 | 4 | 20 | -45 | 16 | B B H B B |