Real Valladolid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- (og) Andreas Christensen2
- David Torres (Thay: Joaquin Fernandez)16
- (Pen) Cyle Larin22
- Ivan Fresneda27
- Monchu (Thay: Roque Mesa)56
- Sergio Escudero (Thay: Lucas Olaza)56
- Kike Perez (Thay: Oscar Plano)71
- Lucas Rosa (Thay: Darwin Machis)71
- Gonzalo Plata (Kiến tạo: Cyle Larin)73
- Inaki Pena (Thay: Marc-Andre ter Stegen)46
- Franck Kessie (Thay: Sergi Roberto)46
- Raphinha62
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)63
- Ousmane Dembele (Thay: Pablo Torre)63
- Ansu Fati (Thay: Gavi)76
- Ansu Fati (Thay: Gavi)78
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Frenkie de Jong)84
Thống kê trận đấu Valladolid vs Barcelona
Diễn biến Valladolid vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 30%, Barcelona: 70%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Real Valladolid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Andreas Christensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Andreas Christensen của Barcelona vấp ngã Alvaro Aguado
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Monchu của Real Valladolid đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Marcos Alonso
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 31%, Barcelona: 69%.
Ferran Torres đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jordi Masip đã có mặt để cản phá dễ dàng
Quả tạt của Marcos Alonso từ Barcelona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Robert Lewandowski của Barcelona đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không ở gần khung thành.
Quả tạt của Ousmane Dembele bên phía Barcelona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Sergio Escudero của Real Valladolid phạm lỗi với Ousmane Dembele
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Barcelona
Valladolid (4-3-3): Jordi Masip (1), Ivan Fresneda Corraliza (27), Joaquin Fernandez (24), Javi Sanchez (5), Lucas Olaza (12), Oscar Plano (10), Roque Mesa (17), Alvaro Aguado (6), Gonzalo Plata (11), Cyle Larin (25), Darwin Machis (22)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Alejandro Balde (28), Frenkie De Jong (21), Eric Garcia (24), Gavi (30), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Pablo Torre Carral (32)
Thay người | |||
56’ | Roque Mesa Monchu | 46’ | Marc-Andre ter Stegen Inaki Pena |
56’ | Lucas Olaza Sergio Escudero | 46’ | Sergi Roberto Franck Kessie |
71’ | Darwin Machis Lucas Oliveira Rosa | 63’ | Pablo Torre Ousmane Dembele |
71’ | Oscar Plano Kike Perez | 63’ | Raphinha Ferran Torres |
76’ | Gavi Ansu Fati |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Inaki Pena | ||
David Torres Ortiz | Arnau Tenas | ||
Victor Rofino | Jordi Alba | ||
Sergio Leon | Sergio Busquets | ||
Robert Kenedy | Franck Kessie | ||
Babatunde Akinsola | Marc Casado Torras | ||
Monchu | Ousmane Dembele | ||
Sergio Escudero | Ansu Fati | ||
Lucas Oliveira Rosa | Ferran Torres | ||
Kike Perez | |||
Ivan Bikoue |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại