Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)46
- Giorgi Mamardashvili52
- Rafa Mir (Thay: German Valera)60
- Pepelu (Thay: Enzo Barrenechea)60
- Yarek Gasiorowski72
- Sergi Canos (Thay: Luis Rioja)89
- Fran Perez (Thay: Yarek Gasiorowski)89
- Pathe Ciss (Kiến tạo: Isi Palazon)7
- Randy Nteka52
- Adrian Embarba (Thay: Jorge de Frutos)59
- Sergio Camello (Thay: Randy Nteka)60
- Isi Palazon71
- Pedro Diaz (Thay: Isi Palazon)72
- Ivan Balliu (Thay: Alvaro Garcia)78
- Unai Lopez (Thay: Oscar Valentin)78
Thống kê trận đấu Valencia vs Vallecano
Diễn biến Valencia vs Vallecano
Kiểm soát bóng: Valencia: 60%, Rayo Vallecano: 40%.
Rayo Vallecano được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Rafa Mir từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Javier Guerra của Valencia thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Florian Lejeune của Rayo Vallecano chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pathe Ciss của Rayo Vallecano chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Valencia: 61%, Rayo Vallecano: 39%.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Adrian Embarba của Rayo Vallecano phạm lỗi với Diego Lopez
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bàn tay an toàn của Augusto Batalla khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Fran Perez không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Rayo Vallecano được hưởng quả phát bóng lên.
Pepelu không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Kiểm soát bóng: Valencia: 60%, Rayo Vallecano: 40%.
Abdul Mumin cản phá thành công cú sút
Cú sút của Rafa Mir bị chặn lại.
Yarek Gasiorowski rời sân và được thay thế bởi Fran Perez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Valencia vs Vallecano
Valencia (5-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Diego López (16), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Yarek Gasiorowski (24), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), German Valera (30), Hugo Duro (9)
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Abdul Mumin (16), Pep Chavarría (3), Jorge de Frutos (19), Pathé Ciss (6), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (11), Isi Palazón (7)
Thay người | |||
46’ | Jose Gaya Jesús Vázquez | 59’ | Jorge de Frutos Adri Embarba |
60’ | Enzo Barrenechea Pepelu | 60’ | Randy Nteka Sergio Camello |
60’ | German Valera Rafa Mir | 72’ | Isi Palazon Pedro Díaz |
89’ | Yarek Gasiorowski Fran Pérez | 78’ | Oscar Valentin Unai López |
89’ | Luis Rioja Sergi Canós | 78’ | Alvaro Garcia Iván Balliu |
Cầu thủ dự bị | |||
Pepelu | Unai López | ||
Rafa Mir | Dani Cárdenas | ||
Jaume Domènech | Aridane | ||
Stole Dimitrievski | Iván Balliu | ||
Hugo Guillamón | Alfonso Espino | ||
Jesús Vázquez | Pedro Díaz | ||
Iker Cordoba | James Rodríguez | ||
André Almeida | Gerard Gumbau | ||
Fran Pérez | Óscar Trejo | ||
Sergi Canós | Sergi Guardiola | ||
Dani Gomez | Sergio Camello | ||
Adri Embarba |
Tình hình lực lượng | |||
Maximiliano Caufriez Chấn thương cơ | Pelayo Fernandez Chấn thương cơ | ||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Raúl de Tomás Không xác định | ||
Dimitri Foulquier Chấn thương gân kheo | |||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại