Thứ Tư, 02/04/2025
Jorge de Frutos
32
Isi Palazon (Thay: Oscar Trejo)
46
Thierry Correia
58
Roman Yaremchuk (Thay: Sergi Canos)
60
Pathe Ciss (Thay: Miguel Crespo)
66
Randy Nteka (Thay: Jorge de Frutos)
66
Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)
76
Andre Almeida (Thay: Javier Guerra)
76
Pep Chavarria (Thay: Alvaro Garcia)
76
Unai Lopez (Thay: Oscar Valentin)
81
Selim Amallah (Thay: Peter Gonzalez)
88
Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)
88
Pep Chavarria
90+4'

Thống kê trận đấu Valencia vs Vallecano

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Vallecano
Vallecano
50 Kiểm soát bóng 50
14 Phạm lỗi 21
24 Ném biên 16
5 Việt vị 3
21 Chuyền dài 10
6 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 1
3 Sút không trúng đích 7
5 Cú sút bị chặn 4
1 Phản công 2
1 Thủ môn cản phá 5
12 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Vallecano

Tất cả (358)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 42642.

90+6'

Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Bóng ném bằng tay của Randy Nteka.

90+5'

Kiểm soát bóng: Valencia: 50%, Rayo Vallecano: 50%.

90+5'

Alberto Mari bị phạt vì xô đẩy Abdul Mumin.

90+5'

Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+4' Thẻ vàng dành cho Pep Chavarria.

Thẻ vàng dành cho Pep Chavarria.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.

90+4'

Roman Yaremchuk của Valencia tung cú sút đi chệch khung thành

90+4'

Đường tạt bóng của Alberto Mari của Valencia đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+3'

Pathe Ciss từ Rayo Vallecano đã đi quá xa khi kéo Selim Amallah xuống

90+3'

Stole Dimitrievski của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+3'

Pathe Ciss từ Rayo Vallecano đã đi quá xa khi kéo Andre Almeida xuống

90+3'

Roman Yaremchuk giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Pathe Ciss

90+3'

Quả phát bóng lên cho Valencia.

90+2'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+2'

Trọng tài thổi còi. Yarek Gasiorowski tấn công Sergio Camello từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp

90+2'

Randy Nteka của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+1'

Thử thách nguy hiểm của Isi Palazon từ Rayo Vallecano. Pepelu là người nhận được điều đó.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Valencia.

Đội hình xuất phát Valencia vs Vallecano

Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), Yarek Gasiorowski (34), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Peter Gonzalez (11), Diego López (16), Sergi Canós (7), Hugo Duro (9)

Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Miguel Crespo (15), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Óscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)

Valencia
Valencia
4-2-3-1
25
Giorgi Mamardashvili
12
Thierry Correia
3
Cristhian Mosquera
15
Cenk Özkacar
34
Yarek Gasiorowski
8
Javi Guerra
18
Pepelu
11
Peter Gonzalez
16
Diego López
7
Sergi Canós
9
Hugo Duro
34
Sergio Camello
18
Alvaro Garcia
8
Óscar Trejo
19
Jorge de Frutos
23
Oscar Valentin
15
Miguel Crespo
12
Alfonso Espino
24
Florian Lejeune
16
Abdul Mumin
20
Iván Balliu
1
Stole Dimitrievski
Vallecano
Vallecano
4-2-3-1
Thay người
60’
Sergi Canos
Roman Yaremchuk
46’
Oscar Trejo
Isi Palazón
76’
Javier Guerra
André Almeida
66’
Jorge de Frutos
Randy Nteka
76’
Thierry Correia
Dimitri Foulquier
66’
Miguel Crespo
Pathé Ciss
88’
Peter Gonzalez
Selim Amallah
76’
Alvaro Garcia
Pep Chavarría
88’
Hugo Duro
Alberto Marí
81’
Oscar Valentin
Unai López
Cầu thủ dự bị
José Gayà
Dani Cárdenas
Cristian Rivero
Andrei Rațiu
Vicent Abril
Aridane
Hugo Guillamón
Bebé
Ruben Iranzo Lendinez
Randy Nteka
André Almeida
Kike Pérez
Selim Amallah
Unai López
Alberto Marí
Pathé Ciss
Pablo Gozálbez
Raúl de Tomás
Hugo González
Pep Chavarría
Roman Yaremchuk
Isi Palazón
Dimitri Foulquier
Radamel Falcao
Tình hình lực lượng

Jaume Domènech

Chấn thương cơ

Diego Méndez

Chấn thương đầu gối

Jesús Vázquez

Chấn thương háng

Mouctar Diakhaby

Chấn thương đầu gối

Fran Pérez

Đau lưng

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Inigo Perez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
12/05 - 2013
28/09 - 2013
03/03 - 2014
14/12 - 2014
01/05 - 2015
23/08 - 2015
17/01 - 2016
24/11 - 2018
06/04 - 2019
27/11 - 2021
12/04 - 2022
10/09 - 2022
04/04 - 2023
20/12 - 2023
12/05 - 2024
08/12 - 2024

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025
27/01 - 2025

Thành tích gần đây Vallecano

La Liga
30/03 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
01/03 - 2025
22/02 - 2025
18/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025
20/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2921355466T T T T T
2Real MadridReal Madrid2919643363T B T T T
3AtleticoAtletico2916942457T T B B H
4Athletic ClubAthletic Club29141142253T B H T H
5VillarrealVillarreal2813871247H T B B T
6Real BetisReal Betis291388447T T T T T
7VallecanoVallecano2910109240B H B H T
8Celta VigoCelta Vigo2911711040T H T T H
9MallorcaMallorca2911711-740H H H T B
10SociedadSociedad2911513-438T B B H T
11SevillaSevilla299911-636H H T B B
12GetafeGetafe299911136B B T T B
13GironaGirona299713-834B H H H B
14OsasunaOsasuna297139-934B H B B H
15ValenciaValencia2971012-1431B H T H T
16EspanyolEspanyol287813-1329H T H B H
17AlavesAlaves296914-1227B H T H B
18LeganesLeganes296914-1827B T B B B
19Las PalmasLas Palmas296815-1526B H B H H
20ValladolidValladolid294421-4616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X