Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Diego Lopez 7 | |
![]() Florian Grillitsch 8 | |
![]() Cenk Ozkacar (Thay: David Torres) 25 | |
![]() Juanmi Latasa 40 | |
![]() Chuki (Thay: Florian Grillitsch) 55 | |
![]() Umar Sadiq (Kiến tạo: Enzo Barrenechea) 58 | |
![]() Selim Amallah (Thay: Marcos de Sousa) 65 | |
![]() Juanmi Latasa 66 | |
![]() Pepelu (Thay: Javier Guerra) 70 | |
![]() Mamadou Sylla (Thay: Juanmi Latasa) 70 | |
![]() Fran Perez (Thay: Diego Lopez) 71 | |
![]() Darwin Machis (Thay: Ivan Sanchez) 71 | |
![]() Anuar (Thay: Adam Aznou) 71 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Andre Almeida) 74 | |
![]() Sergi Canos (Thay: Luis Rioja) 81 | |
![]() Jose Gaya 84 | |
![]() Javi Sanchez 86 | |
![]() Mouctar Diakhaby (Thay: Enzo Barrenechea) 90 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Valladolid


Diễn biến Valencia vs Valladolid
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 62%, Real Valladolid: 38%.
Mouctar Diakhaby từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jose Gaya từ Valencia đá ngã Darwin Machis.
Mouctar Diakhaby giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cesar Tarrega giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Mamadou Sylla.
Real Valladolid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Chuki thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Valencia bắt đầu một pha phản công.
Dimitri Foulquier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Valencia: 62%, Real Valladolid: 38%.
Cesar Tarrega của Valencia chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Darwin Machis thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Fran Perez từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Umar Sadiq của Valencia chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Raul Moro thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Mouctar Diakhaby của Valencia chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergi Canos của Valencia phạm lỗi với Anuar.
Đội hình xuất phát Valencia vs Valladolid
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Enzo Barrenechea (5), Javi Guerra (8), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Diego López (16), Umar Sadiq (12)
Valladolid (4-4-2): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Javi Sanchez (5), David Torres (3), Adam Aznou (39), Ivan Sanchez (10), Florian Grillitsch (8), Tamas Nikitscher (4), Raul Moro (11), Marcos Andre (9), Juanmi Latasa (14)


Thay người | |||
70’ | Javier Guerra Pepelu | 25’ | David Torres Cenk Özkacar |
71’ | Diego Lopez Fran Pérez | 55’ | Florian Grillitsch Chuki |
74’ | Andre Almeida Iván Jaime | 65’ | Marcos de Sousa Selim Amallah |
81’ | Luis Rioja Sergi Canós | 70’ | Juanmi Latasa Mamadou Sylla |
90’ | Enzo Barrenechea Mouctar Diakhaby | 71’ | Ivan Sanchez Darwin Machís |
71’ | Adam Aznou Anuar |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domènech | Arnau Rafus | ||
Stole Dimitrievski | Cenk Özkacar | ||
Mouctar Diakhaby | Raul Chasco | ||
Max Aarons | Chuki | ||
Jesús Vázquez | Mamadou Sylla | ||
Yarek Gasiorowski | Darwin Machís | ||
Hugo Guillamón | Selim Amallah | ||
Sergi Canós | Anuar | ||
Iván Jaime | Stanko Juric | ||
Pepelu | Antonio Candela | ||
Fran Pérez | |||
Rafa Mir |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Joseph Aidoo Chấn thương gân kheo | ||
Hugo Duro Chấn thương bắp chân | Mario Martín Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 8 | 2 | 27 | 56 | T H H T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 30 | 54 | B H H T B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 21 | 48 | H T H T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 1 | 38 | H B T T T |
7 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | 1 | 36 | T T B B H |
8 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -7 | 36 | B H T H H |
10 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -4 | 34 | B T B T B |
11 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
12 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -5 | 33 | H B T H H |
13 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | 0 | 30 | H T T B B |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -14 | 24 | B B B B H |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại