Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Samuel Dias Lino (Thay: Yunus Musah)59
- Jesus Vazquez (Thay: Toni Lato)69
- Hugo Duro (Thay: Edinson Cavani)69
- Marcos de Sousa (Thay: Andre Almeida)80
- Javier Guerra (Thay: Samuel Castillejo)80
- Ilaix Moriba84
- Hugo Duro85
- Lucas Ocampos41
- Joan Jordan51
- Loic Bade55
- Ivan Rakitic (Thay: Joan Jordan)68
- Gonzalo Montiel (Thay: Karim Rekik)68
- Suso (Kiến tạo: Gonzalo Montiel)75
- Marcao (Thay: Suso)76
- Gonzalo Montiel81
- Erik Lamela (Thay: Bryan Gil)90
- Rafa Mir (Thay: Youssef En-Nesyri)90
- Nemanja Gudelj90+3'
Thống kê trận đấu Valencia vs Sevilla
Diễn biến Valencia vs Sevilla
Kiểm soát bóng: Valencia: 60%, Sevilla: 40%.
Cenk Ozkacar của Valencia chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Hugo Duro bị phạt vì đẩy Lucas Ocampos.
Rafa Mir thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Samuel Dias Lino đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jesus Navas của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Samuel Dias Lino của Valencia thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Jose Gaya sút ngoài vòng cấm nhưng Marko Dmitrovic đã khống chế được
Valencia đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Sevilla được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Erik Lamela thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Valencia: 59%, Sevilla: 41%.
Ivan Rakitic bị phạt vì đẩy Mouctar Diakhaby.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bàn tay an toàn từ Marko Dmitrovic khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Lucas Ocampos của Sevilla chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Nemanja Gudelj.
Cản trở khi Nemanja Gudelj cắt ngang đường chạy của Samuel Dias Lino. Một quả đá phạt được trao.
Đội hình xuất phát Valencia vs Sevilla
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (12), Cenk Ozkacar (15), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Ilaix Moriba (8), Samu Castillejo (11), Andre Almeida (18), Lato Toni (3), Edinson Cavani (7)
Sevilla (4-2-3-1): Marko Dmitrovic (1), Jesus Navas (16), Nemanja Gudelj (6), Loic Bade (22), Karim Rekik (4), Fernando (20), Joan Jordan (8), Lucas Ocampos (5), Suso (7), Bryan Gil (25), Youssef En-Nesyri (15)
Thay người | |||
59’ | Yunus Musah Lino | 68’ | Joan Jordan Ivan Rakitic |
69’ | Toni Lato Jesus Vazquez | 68’ | Karim Rekik Gonzalo Montiel |
69’ | Edinson Cavani Hugo Duro | 76’ | Suso Marcao |
80’ | Andre Almeida Marcos De Sousa | 90’ | Bryan Gil Erik Lamela |
90’ | Youssef En-Nesyri Rafa Mir |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domenech | Bono | ||
Cristian Rivero | Tecatito | ||
Gabriel Paulista | Erik Lamela | ||
Hugo Guillamon | Papu | ||
Jesus Vazquez | Rafa Mir | ||
Eray Comert | Matias Arbol | ||
Cristhian Mosquera | Tanguy Nianzou | ||
Fran Perez | Marcao | ||
Javier Guerra Moreno | Ivan Rakitic | ||
Lino | Oliver Torres | ||
Hugo Duro | Gonzalo Montiel | ||
Marcos De Sousa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại