Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Mouctar Diakhaby 14 | |
![]() Kang-In Lee 31 | |
![]() Angel Rodriguez (Kiến tạo: Kang-In Lee) 32 | |
![]() Maximiliano Gomez 34 | |
![]() (og) Mouctar Diakhaby 38 | |
![]() Daniel Wass 52 | |
![]() Kang-In Lee 55 | |
![]() Abdon Prats 55 | |
![]() Brian Olivan 77 | |
![]() Rodrigo Andres Battaglia 90 | |
![]() Goncalo Guedes (Kiến tạo: Gabriel Paulista) 90 | |
![]() Manuel Vallejo 90 | |
![]() Jose Gaya (Kiến tạo: Marcos de Sousa) 90 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Mallorca


Diễn biến Valencia vs Mallorca
Số người tham dự hôm nay là 29139.
Valencia chỉ cố gắng giữ được thế trận ngang ngửa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Valencia: 73%, Mallorca: 27%.
Marcos de Sousa thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Jose Gaya của Valencia bấm bóng từ cánh trái! Một kết thúc dễ dàng cho Jose Gaya
Marcos de Sousa của Valencia chuyền bóng cho đồng đội.
Jason đặt một cây thánh giá ...
Nguy hiểm được ngăn chặn ở đó khi Gabriel Paulista từ Valencia phá bóng nguy hiểm bằng một pha tắc bóng tốt
Mallorca bắt đầu phản công.
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Helder Costa bên phía Valencia cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Valencia đang kiểm soát bóng.
Marcos de Sousa từ Valencia cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội, nhưng thủ môn đã xuất sắc cản phá.
Jason đặt một cây thánh giá ...
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Marcos de Sousa đánh đầu về phía khung thành, nhưng Manolo Reina ở đó để thoải mái cản phá
Goncalo Guedes thực hiện một quả tạt ...
Đội hình xuất phát Valencia vs Mallorca
Valencia (4-4-2): Jasper Cillessen (13), Dimitri Foulquier (20), Gabriel Paulista (5), Mouctar Diakhaby (12), Jose Gaya (14), Helder Costa (11), Uros Racic (8), Daniel Wass (18), Denis Cheryshev (17), Hugo Duro (19), Maximiliano Gomez (9), Goncalo Guedes (7)
Mallorca (4-2-3-1): Manolo Reina (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Franco Russo (5), Brian Olivan (3), Idrissu Baba (12), Inigo Ruiz de Galarreta (4), Kang-In Lee (19), Antonio Sanchez (10), Daniel Rodriguez (14), Angel Rodriguez (22)


Thay người | |||
46’ | Uros Racic Carlos Soler | 63’ | Angel Rodriguez Fer Nino |
46’ | Mouctar Diakhaby Omar Alderete | 75’ | Daniel Rodriguez Junior Lago |
46’ | Maximiliano Gomez Marcos de Sousa | 75’ | Inigo Ruiz de Galarreta Rodrigo Andres Battaglia |
64’ | Hugo Duro Manuel Vallejo | 85’ | Antonio Sanchez Jaume Costa |
75’ | Dimitri Foulquier Jason |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Guillamon | Amath Ndiaye | ||
Carlos Soler | Dominik Greif | ||
Omar Alderete | Junior Lago | ||
Jaume | Aleksandar Sedlar | ||
Alex Blanco | Salva Sevilla | ||
Manuel Vallejo | Jaume Costa | ||
Jesus Vazquez | Jordi Mboula | ||
Jason | Juan Sastre | ||
Giorgi Mamardashvili | Abdon Prats | ||
Yunus Musah | Aleix Febas | ||
Marcos de Sousa | Rodrigo Andres Battaglia | ||
Fer Nino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại