Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Valencia đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Antonio Raillo 12 | |
![]() Jagoba Arrasate 43 | |
![]() Sergi Darder 45+1' | |
![]() Diego Lopez (Kiến tạo: Andre Almeida) 50 | |
![]() Pepelu (Thay: Javier Guerra) 66 | |
![]() Fran Perez (Thay: Diego Lopez) 66 | |
![]() Marc Domenech (Thay: Sergi Darder) 73 | |
![]() Daniel Rodriguez (Thay: Takuma Asano) 73 | |
![]() Mouctar Diakhaby (Thay: Umar Sadiq) 75 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Andre Almeida) 75 | |
![]() Samu 76 | |
![]() Valery Fernandez (Thay: David Lopez) 80 | |
![]() Johan Mojica (Thay: Toni Lato) 80 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Samu) 80 | |
![]() Luis Rioja 84 | |
![]() Enzo Barrenechea 85 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Luis Rioja) 90 | |
![]() Carlos Corberan 90+4' | |
![]() Dimitri Foulquier 90+4' | |
![]() Jose Gaya 90+7' | |
![]() Daniel Rodriguez 90+10' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Mallorca


Diễn biến Valencia vs Mallorca
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 38%, Mallorca: 62%.

Daniel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.
Tình huống nguy hiểm từ Daniel Rodriguez bên phía Mallorca. Rafa Mir là người nhận bóng trong tình huống đó.
Pha vào bóng nguy hiểm của Daniel Rodriguez bên phía Mallorca. Enzo Barrenechea là người nhận hậu quả.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 44%, Mallorca: 56%.
Abdon Prats bị phạt vì đã đẩy Dimitri Foulquier.
Mouctar Diakhaby từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Daniel Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dimitri Foulquier từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jose Gaya không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Pha vào bóng liều lĩnh ở đó. Jose Gaya phạm lỗi thô bạo với Pablo Maffeo
Cả hai đội đều gặp khó khăn trong việc mở ra hàng phòng ngự của đối phương
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mouctar Diakhaby giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Antonio Raillo giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Rafa Mir
Phạt góc cho Valencia.
Daniel Rodriguez không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát Valencia vs Mallorca
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Diego López (16), Umar Sadiq (12)
Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), David López (32), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Toni Lato (3), Samú Costa (12), Manu Morlanes (8), Sergi Darder (10), Takuma Asano (11), Abdón (9)


Thay người | |||
66’ | Diego Lopez Fran Pérez | 73’ | Takuma Asano Dani Rodríguez |
66’ | Javier Guerra Pepelu | 73’ | Sergi Darder Marc Domenec |
75’ | Andre Almeida Rafa Mir | 80’ | Toni Lato Johan Mojica |
75’ | Umar Sadiq Mouctar Diakhaby | 80’ | David Lopez Valery Fernández |
90’ | Luis Rioja Jesús Vázquez | 80’ | Samu Antonio Sánchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafa Mir | Dani Rodríguez | ||
Hugo Duro | Johan Mojica | ||
Fran Pérez | Martin Valjent | ||
Jaume Domènech | Leo Román | ||
Stole Dimitrievski | Iván Cuéllar | ||
Mouctar Diakhaby | Mateu Morey | ||
Max Aarons | Valery Fernández | ||
Jesús Vázquez | Omar Mascarell | ||
Yarek Gasiorowski | Antonio Sánchez | ||
Hugo Guillamón | Chiquinho | ||
Sergi Canós | Marc Domenec | ||
Pepelu |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Robert Navarro Chấn thương gân kheo | ||
Iván Jaime Chấn thương gân kheo | Vedat Muriqi Va chạm | ||
Cyle Larin Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
9 | ![]() | 28 | 11 | 6 | 11 | 0 | 39 | H T H T T |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại