Thứ Hai, 31/03/2025
Antonio Raillo
12
Jagoba Arrasate
43
Sergi Darder
45+1'
Diego Lopez (Kiến tạo: Andre Almeida)
50
Pepelu (Thay: Javier Guerra)
66
Fran Perez (Thay: Diego Lopez)
66
Marc Domenech (Thay: Sergi Darder)
73
Daniel Rodriguez (Thay: Takuma Asano)
73
Mouctar Diakhaby (Thay: Umar Sadiq)
75
Rafa Mir (Thay: Andre Almeida)
75
Samu
76
Valery Fernandez (Thay: David Lopez)
80
Johan Mojica (Thay: Toni Lato)
80
Antonio Sanchez (Thay: Samu)
80
Luis Rioja
84
Enzo Barrenechea
85
Jesus Vazquez (Thay: Luis Rioja)
90
Carlos Corberan
90+4'
Dimitri Foulquier
90+4'
Jose Gaya
90+7'
Daniel Rodriguez
90+10'

Thống kê trận đấu Valencia vs Mallorca

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Mallorca
Mallorca
44 Kiểm soát bóng 56
16 Phạm lỗi 15
18 Ném biên 26
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 5
2 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Mallorca

Tất cả (406)
90+10'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Valencia đã kịp thời giành lấy chiến thắng.

90+10'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+10'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 38%, Mallorca: 62%.

90+10' Daniel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.

Daniel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.

90+10'

Tình huống nguy hiểm từ Daniel Rodriguez bên phía Mallorca. Rafa Mir là người nhận bóng trong tình huống đó.

90+10'

Pha vào bóng nguy hiểm của Daniel Rodriguez bên phía Mallorca. Enzo Barrenechea là người nhận hậu quả.

90+10'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 44%, Mallorca: 56%.

90+9'

Abdon Prats bị phạt vì đã đẩy Dimitri Foulquier.

90+9'

Mouctar Diakhaby từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+9'

Daniel Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.

90+8'

Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Dimitri Foulquier từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+7' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jose Gaya không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jose Gaya không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+7'

Pha vào bóng liều lĩnh ở đó. Jose Gaya phạm lỗi thô bạo với Pablo Maffeo

90+7'

Cả hai đội đều gặp khó khăn trong việc mở ra hàng phòng ngự của đối phương

90+7'

Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Mouctar Diakhaby giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

90+7'

Antonio Raillo giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Rafa Mir

90+6'

Phạt góc cho Valencia.

90+6'

Daniel Rodriguez không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Đội hình xuất phát Valencia vs Mallorca

Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Diego López (16), Umar Sadiq (12)

Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), David López (32), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Toni Lato (3), Samú Costa (12), Manu Morlanes (8), Sergi Darder (10), Takuma Asano (11), Abdón (9)

Valencia
Valencia
4-2-3-1
25
Giorgi Mamardashvili
20
Dimitri Foulquier
15
Cesar Tarrega
3
Cristhian Mosquera
14
José Gayà
8
Javi Guerra
5
Enzo Barrenechea
22
Luis Rioja
10
André Almeida
16
Diego López
12
Umar Sadiq
9
Abdón
11
Takuma Asano
10
Sergi Darder
8
Manu Morlanes
12
Samú Costa
3
Toni Lato
6
Copete
21
Antonio Raíllo
32
David López
23
Pablo Maffeo
1
Dominik Greif
Mallorca
Mallorca
5-3-2
Thay người
66’
Diego Lopez
Fran Pérez
73’
Takuma Asano
Dani Rodríguez
66’
Javier Guerra
Pepelu
73’
Sergi Darder
Marc Domenec
75’
Andre Almeida
Rafa Mir
80’
Toni Lato
Johan Mojica
75’
Umar Sadiq
Mouctar Diakhaby
80’
David Lopez
Valery Fernández
90’
Luis Rioja
Jesús Vázquez
80’
Samu
Antonio Sánchez
Cầu thủ dự bị
Rafa Mir
Dani Rodríguez
Hugo Duro
Johan Mojica
Fran Pérez
Martin Valjent
Jaume Domènech
Leo Román
Stole Dimitrievski
Iván Cuéllar
Mouctar Diakhaby
Mateu Morey
Max Aarons
Valery Fernández
Jesús Vázquez
Omar Mascarell
Yarek Gasiorowski
Antonio Sánchez
Hugo Guillamón
Chiquinho
Sergi Canós
Marc Domenec
Pepelu
Tình hình lực lượng

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Robert Navarro

Chấn thương gân kheo

Iván Jaime

Chấn thương gân kheo

Vedat Muriqi

Va chạm

Cyle Larin

Va chạm

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Jagoba Arrasate

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
15/10 - 2011
11/03 - 2012
23/09 - 2012
17/02 - 2013
01/09 - 2019
19/01 - 2020
23/10 - 2021
26/02 - 2022
22/10 - 2022
26/05 - 2023
07/10 - 2023
31/03 - 2024
30/11 - 2024
30/03 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025
27/01 - 2025

Thành tích gần đây Mallorca

La Liga
30/03 - 2025
15/03 - 2025
10/03 - 2025
03/03 - 2025
H1: 1-0
25/02 - 2025
17/02 - 2025
11/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
21/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2921355466T T T T T
2Real MadridReal Madrid2919643363T B T T T
3AtleticoAtletico2916942457T T B B H
4Athletic ClubAthletic Club29141142253T B H T H
5VillarrealVillarreal2813871247H T B B T
6Real BetisReal Betis291388447T T T T T
7VallecanoVallecano2910109240B H B H T
8MallorcaMallorca2911711-740H H H T B
9Celta VigoCelta Vigo2811611039H T H T T
10SociedadSociedad2911513-438T B B H T
11SevillaSevilla299911-636H H T B B
12GetafeGetafe299911136B B T T B
13GironaGirona299713-834B H H H B
14OsasunaOsasuna297139-934B H B B H
15ValenciaValencia2971012-1431B H T H T
16EspanyolEspanyol287813-1329H T H B H
17AlavesAlaves296914-1227B H T H B
18LeganesLeganes296914-1827B T B B B
19Las PalmasLas Palmas286715-1525B B H B H
20ValladolidValladolid294421-4616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X