Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Yarek Gasiorowski (Thay: Jose Gaya)46
- Selim Amallah (Thay: Sergi Canos)64
- Selim Amallah77
- Roman Yaremchuk (Thay: Hugo Duro)84
- Hugo Guillamon (Thay: Fran Perez)84
- Pepelu87
- Dimitri Foulquier (Thay: Diego Lopez Noguerol)90
- Dimitri Foulquier (Thay: Diego Lopez)90
- Hugo Guillamon90+2'
- Franco Cervi (Thay: Jonathan Bamba)67
- Carles Perez (Thay: Kevin Vazquez)67
- Anastasios Douvikas (Thay: Jorgen Strand Larsen)67
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)68
- Franco Cervi71
- Unai Nunez79
- Carlos Dotor Gonzalez (Thay: Iago Aspas)83
- Williot Swedberg (Thay: Oscar Mingueza)83
- Carlos Dotor (Thay: Iago Aspas)85
- Williot Swedberg (Thay: Oscar Mingueza)85
Thống kê trận đấu Valencia vs Celta Vigo
Diễn biến Valencia vs Celta Vigo
Kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Celta Vigo: 45%.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Javier Guerra của Valencia cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút không đi trúng đích.
Valencia bắt đầu phản công.
Pepelu giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo tại Mestalla.
Cầu thủ Celta Vigo thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Franco Cervi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Yarek Gasiorowski giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Carlos Dotor từ Celta Vigo tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Liệu Celta Vigo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Valencia không?
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Selim Amallah của Valencia vấp ngã Anastasios Douvikas
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Cesar Soto Grado ra hiệu cho Celta Vigo được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Gabriel Paulista của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Diego Lopez rời sân để vào thay Dimitri Foulquier thay người chiến thuật.
Thẻ vàng dành cho Hugo Guillamon.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Hugo Guillamon từ Valencia. Anastasios Douvikas là người nhận được điều đó.
Đội hình xuất phát Valencia vs Celta Vigo
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), Jose Luis Gaya (14), Fran Perez (23), Pepelu (18), Javier Guerra Moreno (8), Sergi Canos (7), Diego Lopez Noguerol (16), Hugo Duro (9)
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Kevin Vazquez (20), Carl Starfelt (2), Unai Nunez (4), Manu Sanchez (23), Oscar Mingueza (3), Luca de la Torre (14), Fran Beltran (8), Jonathan Bamba (17), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
46’ | Jose Gaya Yarek Gasiorowski | 67’ | Kevin Vazquez Carles Perez |
64’ | Sergi Canos Selim Amallah | 67’ | Jonathan Bamba Franco Cervi |
84’ | Fran Perez Hugo Guillamon | 68’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas |
84’ | Hugo Duro Roman Yaremchuk | 85’ | Iago Aspas Carlos Dotor |
90’ | Diego Lopez Dimitri Foulquier | 85’ | Oscar Mingueza Williot Swedberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domenech | Agustin Marchesin | ||
Cristian Rivero | Ivan Villar | ||
Mouctar Diakhaby | Mihailo Ristic | ||
Hugo Guillamon | Carlos Dominguez | ||
Cenk Ozkacar | Renato Tapia | ||
Dimitri Foulquier | Carlos Dotor | ||
Jesus Vazquez | Williot Swedberg | ||
Yarek Gasiorowski | Hugo Sotelo | ||
Selim Amallah | Carles Perez | ||
Roman Yaremchuk | Franco Cervi | ||
Pablo Gozalbez | Anastasios Douvikas | ||
Hugo Gonzalez | Miguel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại