Số khán giả hôm nay là 46,297 người.
![]() Julian Alvarez (Kiến tạo: Giuliano Simeone) 12 | |
![]() Samuel Dias Lino 23 | |
![]() Julian Alvarez (Kiến tạo: Antoine Griezmann) 30 | |
![]() Clement Lenglet 40 | |
![]() Javier Guerra 42 | |
![]() Hugo Duro (Thay: Pepelu) 46 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Cesar Azpilicueta) 46 | |
![]() Javi Galan (Thay: Samuel Dias Lino) 46 | |
![]() Javi Galan 64 | |
![]() Andre Almeida (Thay: Ivan Jaime) 65 | |
![]() Angel Correa (Thay: Antoine Griezmann) 68 | |
![]() Jose Gimenez (Thay: Giuliano Simeone) 68 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Luis Rioja) 74 | |
![]() Fran Perez (Thay: Umar Sadiq) 74 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Julian Alvarez) 74 | |
![]() Diego Lopez (Thay: Enzo Barrenechea) 80 | |
![]() Angel Correa (Kiến tạo: Conor Gallagher) 86 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Atletico


Diễn biến Valencia vs Atletico
Atletico Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Valencia: 49%, Atletico Madrid: 51%.
Javier Guerra bị phạt vì đẩy Rodrigo De Paul.
Javi Galan của Atletico Madrid cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Jose Gimenez của Atletico Madrid cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Nahuel Molina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giorgi Mamardashvili bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Javier Guerra của Valencia phạm lỗi với Marcos Llorente.
Phát bóng lên cho Valencia.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 50%, Atletico Madrid: 50%.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jose Gaya giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javi Galan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Marcos Llorente từ Atletico Madrid đi hơi xa khi kéo ngã Andre Almeida.
Đội hình xuất phát Valencia vs Atletico
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Iván Jaime (17), Pepelu (18), Enzo Barrenechea (5), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Umar Sadiq (12)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), César Azpilicueta (3), Giuliano Simeone (22), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Lino (12), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)


Thay người | |||
46’ | Pepelu Hugo Duro | 46’ | Cesar Azpilicueta Conor Gallagher |
65’ | Ivan Jaime André Almeida | 46’ | Samuel Dias Lino Javi Galán |
74’ | Umar Sadiq Fran Pérez | 68’ | Giuliano Simeone José María Giménez |
74’ | Luis Rioja Rafa Mir | 68’ | Antoine Griezmann Ángel Correa |
80’ | Enzo Barrenechea Diego López | 74’ | Julian Alvarez Alexander Sørloth |
Cầu thủ dự bị | |||
Stole Dimitrievski | Conor Gallagher | ||
Mouctar Diakhaby | Javi Galán | ||
Max Aarons | José María Giménez | ||
Jesús Vázquez | Juan Musso | ||
Yarek Gasiorowski | Antonio Gomis | ||
Hugo Guillamón | Axel Witsel | ||
Sergi Canós | Reinildo | ||
Fran Pérez | Thomas Lemar | ||
Rafa Mir | Rodrigo Riquelme | ||
Diego López | Alexander Sørloth | ||
André Almeida | Ángel Correa | ||
Hugo Duro |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Pablo Barrios Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Koke Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 17 | 3 | 5 | 42 | 54 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 26 | 53 | H T H H T |
3 | ![]() | 24 | 15 | 6 | 3 | 29 | 51 | T T B H H |
4 | ![]() | 24 | 12 | 9 | 3 | 16 | 45 | T H H T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | H T T H T |
6 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | 1 | 35 | T T T B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -7 | 34 | B B B H T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | -1 | 32 | B T H B T |
9 | ![]() | 25 | 9 | 5 | 11 | -2 | 32 | H B T H T |
10 | ![]() | 25 | 7 | 11 | 7 | -5 | 32 | H T H H B |
11 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -3 | 31 | B B T B B |
12 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -3 | 31 | B B B T B |
13 | ![]() | 24 | 8 | 7 | 9 | -5 | 31 | T H H B T |
14 | ![]() | 24 | 7 | 9 | 8 | 2 | 30 | H T H T T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 24 | 5 | 9 | 10 | -13 | 24 | T H B B H |
17 | ![]() | 25 | 6 | 5 | 14 | -14 | 23 | H B B B B |
18 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -16 | 23 | B T T H B |
19 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -11 | 22 | H B B H B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -37 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại