Valencia có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Hugo Duro5
- Hugo Duro (Kiến tạo: Fran Perez)34
- Javier Guerra (Kiến tạo: Thierry Correia)54
- Giorgi Mamardashvili56
- Diego Lopez (Thay: Sergi Canos)59
- Cenk Ozkacar (Thay: Jose Gaya)70
- Selim Amallah (Thay: Andre Almeida)70
- Hugo Guillamon (Thay: Hugo Duro)83
- Cesar Tarrega (Thay: Thierry Correia)83
- Mario Hermoso23
- Marcos Llorente36
- Antoine Griezmann37
- Javi Galan (Thay: Thomas Lemar)44
- Nahuel Molina (Thay: Rodrigo Riquelme)46
- Angel Correa (Thay: Stefan Savic)46
- Saul Niguez (Thay: Mario Hermoso)62
- Jose Gimenez (Thay: Antoine Griezmann)62
- Saul Niguez74
- Pablo Barrios86
Thống kê trận đấu Valencia vs Atletico
Diễn biến Valencia vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Valencia: 36%, Atletico Madrid: 64%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Kiểm soát bóng: Valencia: 36%, Atletico Madrid: 64%.
Pablo Barrios của Atletico Madrid cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút không đi gần khung thành.
Javier Guerra của Valencia cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cenk Ozkacar bị phạt vì đẩy Marcos Llorente.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Cristhian Muslimra của Valencia đi quá xa khi kéo Saul Niguez xuống
Ồ... đó là người trông trẻ! Diego Lopez đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Diego Lopez nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Valencia với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Hugo Guillamon của Valencia cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Valencia: 36%, Atletico Madrid: 64%.
Nahuel Molina từ Atletico Madrid đã đi quá xa khi hạ gục Selim Amallah
Cenk Ozkacar của Valencia cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Valencia vs Atletico
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Mouctar Diakhaby (4), Cristhian Mosquera (3), Jose Luis Gaya (14), Fran Perez (23), Javier Guerra Moreno (8), Pepelu (18), Sergi Canos (7), Andre Almeida (10), Hugo Duro (9)
Atletico (5-3-2): Jan Oblak (13), Cesar Azpilicueta (3), Stefan Savic (15), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), Rodrigo Riquelme (25), Marcos Llorente (14), Pablo Barrios (24), Thomas Lemar (11), Antoine Griezmann (7), Alvaro Morata (19)
Thay người | |||
59’ | Sergi Canos Diego Lopez Noguerol | 44’ | Thomas Lemar Javi Galan |
70’ | Andre Almeida Selim Amallah | 46’ | Stefan Savic Angel Correa |
70’ | Jose Gaya Cenk Ozkacar | 46’ | Rodrigo Riquelme Nahuel Molina |
83’ | Hugo Duro Hugo Guillamon | 62’ | Antoine Griezmann Jose Maria Gimenez |
83’ | Thierry Correia Cesar Tarrega | 62’ | Mario Hermoso Saul Niguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Selim Amallah | Ivo Grbic | ||
Diego Lopez Noguerol | Antonio Gomis | ||
Cenk Ozkacar | Jose Maria Gimenez | ||
Jaume Domenech | Javi Galan | ||
Cristian Rivero | Angel Correa | ||
Hugo Guillamon | Lino | ||
Jesus Vazquez | Saul Niguez | ||
Cesar Tarrega | Nahuel Molina | ||
Ruben Iranzo Lendinez | |||
Mario Dominguez Franco | |||
Roman Yaremchuk | |||
Pablo Gozalbez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại